Khác biệt giữa bản sửa đổi của “CKG48”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Theo biểu quyết xóa bài.
Thẻ: Trang đổi hướng mới
 
(Không hiển thị 92 phiên bản của 15 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
#đổi [[SNH48]]
{{Không nổi bật|date=tháng 3/2022}}
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 3/2022}}
{{Wiki hóa|date=tháng 3/2022}}
{{Infobox musical artist
| name = CKG48
| image = CKG48.png
| alt =
| caption = CKG48 logo
| image_size =
| origin = [[Trùng Khánh]],[[Trung Quốc]]
| genre = [[Nhạc Pop]]
| years_active = {{start date|2017}}–nay
| label = Chongqing Siba Film and Television Culture Media Co., Ltd.
| associated_acts = [[SNH48]] <br />[[BEJ48]] <br /> [[GNZ48]]
| website = {{URL|www.ckg48.com}}
| current_members = [[#Members|CKG48 Members]]
}}

'''CKG48''' là một nhóm nhạc nữ thần tượng [[Trung Quốc]] có trụ sở tại [[Trùng Khánh]], [[Trung Quốc]]. Được thành lập vào năm 2017 và là nhóm nhạc chị em thứ 4 của [[SNH48]] được thành lập.

Vào ngày 19 tháng 1 năm 2019, là một phần của Chiến lược tổ chức lại STAR48, Đội C và Đội K sẽ tan rã.

Vào ngày 16 tháng 3 năm 2019, nhóm đã được cải tổ bằng cách đưa một số thành viên từ Idols Ft sang biểu diễn dưới tên CKG48.

Vào ngày 13 tháng 5 năm 2021, các thành viên [[Idols Ft]] đã biểu diễn với CKG48 được gọi là thành viên CKG48 chính thức kể từ ngày đó trở đi và tư cách Idols Ft của họ đã bị thu hồi.

== '''Thành viên CKG48''' ==

* Có 15 thành viên
* Đội trưởng hiện tại là '''Trương Ái Tĩnh'''

{| class="wikitable sortable"
|+
! colspan="2" |Nghệ Danh
! colspan="3" |Tên Thật
! rowspan="2" |Ngày sinh
! rowspan="2" |Gen
! rowspan="2" |Quê quán
! rowspan="2" |Ghi Chú
|-
!Hán - Việt
!Bản Ngữ
!Hán - Việt
!Bản Ngữ
!Latin
|-
|Mori
|
|Trần Dĩnh Lâm
|陈颍琳
|Chen YingLin
|{{Birth date and age|2000|05|22}}
|5th
|Quảng Đông
|
|-
|Phiến Phiến
|扇扇
|Phó Mĩ Thiện
|付美善
|Fu MeiShan
|08/02
|5th
|Cát Lâm
|
|-
|Quả Hạch
|果核
|Cao Tuyết Dật
|高雪逸
|Gao XueYi
|{{Birth date and age|2000|10|27}}
|GNZ48 2nd
|Trùng Khánh
|
|-
|Tiêu Tiêu
Tiêu Tương
|霄霄

霄酱
|Lôi Vũ Tiêu
|雷宇霄
|Lei YuXiao
|{{Birth date and age|2001|11|03}}
|1st
|Quảng Đông
|
|-
|Lý Thanh Thiên
|李晴天
|Lý Tuệ
|李慧
|Li Hui
|{{Birth date and age|1996|11|08}}
|SHY 1st
|[[Hà Bắc]]
|Kiêm nhiệm SNH48 Team SII
|-
|Lượng Tinh Tinh
Tuyệt Cốt

Đông Đông
|亮晶晶

脆骨

鸫鸫
|Lương Tinh Kim
|梁晶金
|Liang JingJin
|{{Birth date and age|1999|02|11}}
|4th
|Tứ Xuyên
|
|-
|Lạc Lạc
Lạc Bảo

Lạc Tể
|洛洛

洛宝

洛崽
|Lạc Vũ Đình
|骆羽庭
|Luo YuTing
|{{Birth date and age|2002|04|24}}
|5th
|Chiết Giang
|
|-
|Tiểu Hùng Nhuyễn Đường
|小熊软糖

胖达
|Phan Dĩnh
|潘颖
|Pan Ying
|{{Birth date and age|2001|04|06}}
|4th
|Trùng Khánh
|
|-
|Lạp Lạp
|粒粒
|Bành Hàm Linh
|彭含灵
|Peng HanLing
|21/02
|5th
|Tứ Xuyên
|
|-
|Vũ Hàng Viên
Tiểu Hổ Nha
|宇航员

小虎牙
|Bành Du Hàm
|彭榆涵
|Peng YuHan
|{{Birth date and age|1999|01|18}}
|3rd
|Hồ Nam
|
|-
|Tiểu Bình Quả
Quả Quả
|小苹果

果果
|Ngô Học Vũ
|吴学雨
|Wu XueYu
|{{Birth date and age|1999|04|15}}
|1st
|Tứ Xuyên
|
|-
|'''Bính Bính'''
|'''饼饼'''
|'''Trương Ái Tĩnh'''
|'''张爱静'''
|'''Zhang AiJing'''
|'''{{Birth date and age|1999|08|03}}'''
|'''SHY48 1st'''
|'''Tứ Xuyên'''
|'''Đội Trưởng'''
|-
|Tửu Oa
Tửu Tửu
|酒窝

酒酒
|Trương Phàm
|张帆
|Zhang Fan
|{{Birth date and age|2002|09|11}}
|5th
|Tứ Xuyên
|
|-
|Tuệ Tuệ
Trạch Tuệ

Tuệ Nhi

Toan Nãi
|慧慧

泽慧

慧儿

酸奶
|Triệu Trạch Tuệ
|赵泽慧
|Zhao ZeHui
|{{Birth date and age|1998|04|25}}
|1st
|Thiểm Tây
|
|-
|Tiểu Duyên
|小缘
|Chu Thụy Duyên
|朱瑞缘
|Zhu RuiYuan
|{{Birth date and age|2000|08|18}}
|5th
|Trùng Khánh
|
|}

=== Thành viên chuyển đi ===
{| class="wikitable"
|+
! colspan="3" |Tên Thật
! rowspan="2" |Ngày
Sinh
! rowspan="2" |Gen
! rowspan="2" |Quê
Quán
! rowspan="2" |Ghi Chú
|-
!Hán - Việt
!Bản Ngữ
!Latin
|-
! colspan="7" | Team C
|-
|Bách Hân Dư
|柏欣妤
|Bai XinYu
|25/01/1997
|1st
|Giang Tô
|Chuyển sang SNH48 Team NII
|-
|Lí San San
|李姗姗
|Li Shanshan
|08/04/1998
|1st
|[[Tứ Xuyên]]
|Chuyển sang GNZ48 Team G
|-
|Nhiễm Uý
|冉蔚
|Ran Wei
|21/05/1999
|1st
|[[Tứ Xuyên]]
|Chuyển sang SNH48 Team X
|-
|Từ Sở Văn
|徐楚雯
|Xu ChuWen
|26/10/1999
|2nd
|[[Giang Tây]]
|Chuyển sang GNZ48 Team G
|-
|Tằng Giai
|曾佳
|Zeng Jia
|24/10/1999
|1st
|Trùng Khánh
|Chuyển sang GNZ48 Team NIII
|-
! colspan="7" | Team K
|-
|Phương Kỳ
|方琪
|Fang Qi
|12/06/1999
|3rd
|[[Giang Tây]]
|Chuyển sang GNZ48 Team Z
|-
|Quách Sảng
|郭爽
|Guo Shuang
|19/06/2000
|3rd
|Tứ Xuyên
|Dự bị sinh SNH48 team HII
|-
|Hách Tịnh Di
|郝婧怡
|Hao JingYi
|23/02/1999
|1st
|[[Thiểm Tây]]
|Chuyển sang SNH48 Team HII
|-
|Lâm Thư Tình
|林舒晴
|Lin ShuQing
|28/05/2000
|1st
|[[Phúc Kiến]]
|Chuyển sang SNH48 Team HII
|-
! colspan="7" | CKG48
|-
|Điền Mật
|田密
|Tian Mi
|15/01/2002
|3rd
|Trùng Khánh
|Chuyển sang IDOLS Ft
|}

== '''Thành viên tốt nghiệp''' ==
{| class="wikitable sortable"
|+
! colspan="3" |Tên Thật
! rowspan="2" |Ngày sinh
! rowspan="2" |Gen
! rowspan="2" |Quê quán
! rowspan="2" |Năm
! rowspan="2" |Ghi Chú
|-
!Hán-Việt
!Bản ngữ
!Latin
|-
! colspan="8" | Team C
|-
|Mao Dịch Hàm
|毛译晗
|Mao YiHan
|27/11/1999
|1st
|Trùng Khánh
|22/06/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Mạnh Nguyệt
|孟玥
|Meng Yue
|11/03/2003
|1st
|Trùng Khánh
|08/02/2020
|Tốt nghiệp
|-
|Khang Triệu Vi
|康兆薇
|Kang ZhaoWei
|09/02/2003
|3rd
|Trùng Khánh
|06/03/2019
|Tốt nghiệp
|-
|Lý Ân Nhuệ
|李恩锐
|Li EnRui
|18/05/1995
|1st
|Quý Châu
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Lý Trạch Á
|李泽亚
|Li ZeYa
|27/12
|1st
|Sơn Đông
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Tiêu Ngọc Trân
|谯玉珍
|Qiao YuZhen
|26/12/1996
|1st
|Tứ Xuyên
|01/03/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Điền Thiến Lan
|田倩兰
|Tian QianLan
|17/01/1998
|1st
|Tứ Xuyên
|01/03/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Từ Huệ Linh
|徐慧玲
|Xu HuiLing
|21/10/1997
|2rd
|Trùng Khánh
|06/04/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Vương Mộng Trúc
|王梦竹
|Wang MengZhu
|29/12/1995
|1st
|Liêu Ninh
|26/03/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Vương Ngu Bác
|王娱博
|Wang YuBo
|10/07/1999
|1st
|Giang Tô
|06/03/2019
|Tốt nghiệp
|-
|Ngũ Hàn Kỳ
|伍寒琪
|Wu HanQi
|07/04/2000
|1st
|Tứ Xuyên
|06/03/2019
|Tốt nghiệp
|-
|Châu Nguyên
|周源
|Zhou Yuan
|24/10
|1st
|Bắc Kinh
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Tả Hân
|左欣
|Zuo Xin
|14/12/2001
|1st
|Trùng Khánh
|01/03/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Đào Uyển Thụy
|陶菀瑞
|Tao WanRui
|25/06/1997
|1st
|Tứ Xuyên
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
! colspan="8" | Team K
|-
|Ngải Chỉ Diệc
|艾芷亦
|Ai ZhiYi
|08/05/2000
|1st
|Hồ Bắc
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Tào Lộ Đan
|曹露丹
|Cao LuDan
|23/05/2003
|3rd
|Trùng Khánh
|01/03/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Đới Tử Vi
|戴紫薇
|Dai ZiWei
|20/02/1998
|2rd
|Trùng Khánh
|08/06/2019
|Tốt nghiệp
|-
|Phàn Hi Nguyệt
|樊曦月
|Fan XiYue
|22/02/1996
|1st
|Sơn Tây
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Hàn Lâm Cần
|韩林芹
|Han LinQin
|21/04/1997
|1st
|Tứ Xuyên
|06/03/2019
|Tốt nghiệp
|-
|Hoàng Uyển Anh
|黄琬璎
|Huang WanYing
|24/03/1998
|1st
|Tứ Xuyên
|24/05/2020
|Tốt nghiệp
|-
|Lý Du Tuyền
|李瑜璇
|Li YuXuan
|07/11/1997
|1st
|Hồ Bắc
|25/05/2019
|Tốt nghiệp
|-
|Lưu Dặc Hạm
|刘弋菡
|Liu YiHan
|21/05/2001
|1st
|Tứ Xuyên
|01/03/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Thạch Cần
|石勤
|Shi Qin
|04/12/1998
|1st
|Giang Tây
|07/03/2018
|Bị loại khỏi CKG48
|-
|Điền Trinh Trăn
|田祯臻
|Tian ZhenZhen
|03/03/2002
|1st
|Trùng Khánh
|26/02/2019
|Tốt nghiệp
|-
|Ngụy Tiểu Yên
|魏小燕
|Wei XiaoYan
|21/02/1997
|2nd
|Phúc Kiến
|30/08/2020
|Tốt nghiệp
|-
|Ngô Tinh Tinh
|吴晶晶
|Wu JingJing
|30 tháng 6, 1998 (24 tuổi)
|1st
|Hồ Nam
|30/06/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Hạ Văn Thiến
|夏文倩
|Xia WenQian
|20/09/1998
|1st
|Hồ Bắc
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Chương Vũ Dương
|章宇阳
|Zhang YuYang
|18/08
|1st
|Hồ Nam
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Trịnh Dương Oánh
|郑阳莹
|Zheng YangYing
|16/09/1998
|1st
|Trùng Khánh
|07/03/2018
|Bị loại khỏi CKG48
|-
|Châu Đồng Nhiễm
|周桐冉
|Zhou TongRan
|04/06/1994
|2nd
|Sơn Đông
|04/03/2021
|Tốt nghiệp
|-
! colspan="8" | CKG48
|-
|Trần Ni Á
|陈妮亚
|Chen NiYa
|25/03/2004
|4th
|Tân Cương
|01/03/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Hoàng Hâm Nguyên
|黄歆源
|Huang XinYuan
|09/08/2000
|4th
|Trùng Khánh
|22/09/2020
|Tốt nghiệp
|-
|Lưu Vũ Đình
|刘宇婷
|Liu YuTing
|18/02/2002
|5th
|Tứ Xuyên
|03/07/2022
|Tốt nghiệp
|-
|La Ân Ni
|罗恩妮
|Luo EnNi
|08/04
|5th
|Trùng Khánh
|15/07/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Đồ Tú Văn
|涂秀文
|Tu XiuWen
|18/10/2003
|4th
|Trùng Khánh
|11/02/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Ngô Hiểu Đồng
|吴晓桐
|Wu XiaoTong
|07/12/1998
|2nd
|Trùng Khánh
|13/05/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Hùng Tố Quân
|熊素君
|Xiong SuJun
|09/09/1994
|SNH48 5th
|Giang Tây
|20/07/2022
|Bị loại khỏi CKG48
|-
|Tạ Kim Nam
|谢金男
|Xie JinNan
|07/05/2002
|5th
|Tứ Xuyên
|14/09/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Dương Duẫn Hàm
|杨允涵
|Yang YunHan
|16/04/1995
|SHY48 1st
|Quý Châu
|28/08/2022
|Tốt nghiệp
|-
|Dư Mộng Lộ
|余梦露
|Yu MengLu
|30/12/1996
|2nd
|Tứ Xuyên
|03/11/2018
|Tốt nghiệp
|-
|Dư Vân Huyên
|余芸萱
|Yu YunXuan
|08/02/2002
|4th
|Tứ Xuyên
|01/03/2021
|Tốt nghiệp
|-
|Triệu Tư Vũ
|赵思雨
|Zhao SiYu
|07/05/2001
|3rd
|Tứ Xuyên
|10/05/2019
|Từ chức khỏi CKG48
|-
|Trâu Băng Thanh
|邹冰清
|Zou BingQing
|01/11/2000
|2st
|Trùng Khánh
|04/03/2021
|Tốt nghiệp
|}

== '''Các giai đoạn''' ==
=== CKG48 ===
{| class="wikitable"
!#
!Tên sân khấu
!Ngày
!Biểu diễn
|-
|1
|Miss Camellia
|16/03/2019 - 11/05/2019
|
|-
|2
|Fantasy Coronation (奇幻的加冕旅程)
|18/05/2019 - 14/07/2019
|
|-
|3
|Miss Camellia: Growing (Miss Camellia 成长)
|20/07/2019 - 28/12/2020
|
|-
|4
|Miss Camellia: Blooming (Miss Camellia 绽放)
|20/06/2020 - 01/11/2020
|
|-
|5
|Theatrical Goddess (剧场女神)
|07/11/2020 - 23/10/2021
|
|-
|6
|Hand In Hand (手牵手)
|01/01/2022 - Now
|
|}

=== Đội C ===
{| class="wikitable"
!#
!Tên sân khấu
!Ngày
!Biểu diễn
|-
|1
|First Person <small>(第1人称)</small>
|03/11/2017 - 23/06/2018
|53
|-
|2
|Dream Banner <small>(梦想 的 旗帜)</small>
|30/06/2018 - 30/12/2018
|36
|}

=== Đội K ===
{| class="wikitable"
!#
!Tên sân khấu
!Ngày
!Biểu diễn
|-
|1
|Fantasy Coronation (奇幻加冕礼)
|04/11/2017 - 10/06/2018
|52
|-
|2
|Beautiful World <small>(美丽 世界)</small>
|16/06/2018 - 30/12/2018
|41
|}

== Đóng phim ==

* [2018.11.06] TÀI LIỆU Kỉ niệm 1 năm CKG48 "Yī shù guāng de mèngxiǎng"
* [2019.12.31] TÀI LIỆU CKG48 2019 "The Wings of Winter"

== Sự kiện SNH48 ==

=== Bầu cử Senbatsu ===

* [2018.07.28] Cuộc bầu cử Senbatsu lần thứ 5 của SNH48
* [2020.08.15] Cuộc bầu cử Senbatsu lần thứ 7 của SNH48
* [2021.08.07] Cuộc bầu cử Senbatsu lần thứ 8 của SNH48

=== Yêu cầu thời gian ===

* [2019.01.19] SNH48 REQUEST TIME Phiên bản thứ 5 TỐT NHẤT 50
* [2021.01.16] SNH48 REQUEST TIME Phiên bản thứ 7 TỐT NHẤT 50

=== Nhóm phát ngẫu nhiên ===

* [2019.01.19] SNH48 Group Grand Shuffle 2019

=== Sự kiện thể thao ===

* [2021.05.01] Đại hội thể thao lần thứ 3 của SNH48

=== Giải thưởng thời trang ===

* [2017.11.18] Giải thưởng thời trang SNH48 phiên bản thứ 3

== Vairety hiển thị ==

* Escaped Girls <small>(密 逃 少女) (2019)</small>
* Escaped Girls 2 <small>(密 逃 少女 2) (2021)</small>
{{tham khảo}}

[[Thể loại:AKB48]]
[[Thể loại:Thần tượng Trung Quốc]]
[[Thể loại:Quan hệ Nhật Bản–Trung Quốc]]

Bản mới nhất lúc 08:24, ngày 21 tháng 1 năm 2024

Đổi hướng đến: