Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Linh dương vằn sừng nhỏ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n Bot: Thêm ceb:Gazella leptoceros |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[ar:غزال نحيل القرون]] |
[[ar:غزال نحيل القرون]] |
||
[[ca:Gasela de Loder]] |
[[ca:Gasela de Loder]] |
||
[[ceb:Gazella leptoceros]] |
|||
[[de:Dünengazelle]] |
[[de:Dünengazelle]] |
||
[[en:Rhim gazelle]] |
[[en:Rhim gazelle]] |
Phiên bản lúc 15:42, ngày 16 tháng 2 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Linh dương vằn sừng nhỏ | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Chi (genus) | Gazella |
Loài (species) | G. leptoceros |
Danh pháp hai phần | |
Gazella leptoceros (F. Cuvier, 1842)[1] |
Linh dương vằn sừng nhỏ[2] (danh pháp hai phần: Gazella leptoceros) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được F. Cuvier miêu tả năm 1842.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gazella leptoceros”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ “Thông tư Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.