Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dặm vuông Anh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Đổi tr:Milkare thành tr:Mil kare |
|||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
[[Thể loại:Hệ đo lường Hoa Kỳ]] |
[[Thể loại:Hệ đo lường Hoa Kỳ]] |
||
[[af:Vierkante myl]] |
|||
[[ar:ميل مربع]] |
|||
[[ast:Milla cuadrada]] |
|||
[[id:Mil persegi]] |
|||
[[ms:Batu persegi]] |
|||
[[bn:বর্গমাইল]] |
|||
[[su:Mil pasagi]] |
|||
[[ca:Milla quadrada]] |
|||
[[de:Quadratmeile]] |
|||
[[dv:އަކަމޭލު]] |
|||
[[en:Square mile]] |
|||
[[es:Milla cuadrada]] |
|||
[[eo:Kvadrata mejlo]] |
|||
[[fa:مایل مربع]] |
|||
[[fr:Mille carré]] |
|||
[[gv:Meeiley cherrinagh]] |
|||
[[it:Miglio quadro]] |
|||
[[la:Mille passus quadratum]] |
|||
[[mk:Квадратна милја]] |
|||
[[ja:平方マイル]] |
|||
[[pl:Mila kwadratowa]] |
|||
[[pt:Milha quadrada]] |
|||
[[ro:Milă pătrată]] |
|||
[[ru:Квадратная миля]] |
|||
[[simple:Square mile]] |
|||
[[tl:Milyang parisukat]] |
|||
[[ta:சதுர மைல்]] |
|||
[[th:ตารางไมล์]] |
|||
[[tr:Mil kare]] |
[[tr:Mil kare]] |
||
[[uk:Квадратна миля]] |
|||
[[ur:مربع میل]] |
|||
[[yo:Ìlọ́poméjì máìlì]] |
|||
[[zh-yue:丁方英里]] |
|||
[[zh:平方英里]] |
Phiên bản lúc 22:02, ngày 7 tháng 3 năm 2013
Dặm vuông Anh (hay dậm vuông Anh; tiếng Anh: square mile), còn gọi tắt là dặm vuông, là đơn vị đo diện tích bằng diện tích một hình vuông có bề dài là 1 dặm Anh cho mỗi cạnh. Nó không thuộc hệ đo lường SI. Đơn vị SI về diện tích là mét vuông.
Viết tắt
Không có một chấp nhận phổ thông để viết tắt cho "dặm vuông" nhưng người ta thường sử dụng:
- sq mile
- sq mi
- sq m (nhưng cách này có thể lẫn lộn với "mét vuông")
- mile²
- mi²
Chuyển đổi
Một dặm vuông bằng:
- 27.878.400 foot vuông
- 640 mẫu Anh
- 2.589.988,11 mét vuông
- 2,589 988 11 kilômét vuông
Theo Hệ thống Khảo sát Đất công của nước Mỹ và Hệ thống Khảo sát Đất Lãnh địa của Canada, một tiết diện chuẩn bằng một dặm vuông.