Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dãy núi Ural”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi pl:Ural (góry) thành pl:Ural |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Ranh giới tự nhiên]] |
[[Thể loại:Ranh giới tự nhiên]] |
||
[[af:Oeralgebergte]] |
|||
[[als:Ural]] |
|||
[[ang:Riffeng]] |
|||
[[ar:جبال الأورال]] |
|||
[[az:Ural dağları]] |
|||
[[id:Pegunungan Ural]] |
|||
[[ms:Pergunungan Ural]] |
|||
[[bn:উরাল পর্বতমালা]] |
|||
[[ba:Урал тауҙары]] |
|||
[[be:Урал]] |
|||
[[be-x-old:Урал]] |
|||
[[bar:Ural]] |
|||
[[bs:Ural (planina)]] |
|||
[[br:Oural]] |
|||
[[bg:Урал (планина)]] |
|||
[[ca:Urals]] |
|||
[[cv:Урал тăвĕсем]] |
|||
[[cs:Ural]] |
|||
[[cy:Mynyddoedd yr Wral]] |
|||
[[da:Uralbjergene]] |
|||
[[de:Ural]] |
|||
[[dsb:Ural (góriny)]] |
|||
[[et:Uural]] |
|||
[[el:Ουράλια Όρη]] |
|||
[[en:Ural Mountains]] |
|||
[[es:Montes Urales]] |
|||
[[eo:Uralo]] |
|||
[[ext:Montis Uralis]] |
|||
[[eu:Uralak]] |
|||
[[fa:کوههای اورال]] |
|||
[[fr:Oural]] |
|||
[[fy:Oeral]] |
|||
[[ga:Sléibhte na hÚraile]] |
|||
[[gv:Sleityn ny h-Ooral]] |
|||
[[gl:Montes Urais]] |
|||
[[ko:우랄 산맥]] |
|||
[[hi:यूराल पर्वत]] |
|||
[[hsb:Ural (horiny)]] |
|||
[[hr:Ural (gorje)]] |
|||
[[ie:Ural (montania)]] |
|||
[[is:Úralfjöll]] |
|||
[[it:Urali]] |
|||
[[he:הרי אורל]] |
|||
[[ka:ურალის მთები]] |
|||
[[kk:Орал тауы]] |
|||
[[sw:Milima ya Ural]] |
|||
[[ku:Çiyayên Ûralê]] |
|||
[[la:Urales]] |
|||
[[lv:Urāli]] |
|||
[[lt:Uralo kalnai]] |
|||
[[hu:Urál (hegység)]] |
|||
[[ml:യൂറാൽ പർവ്വതനിര]] |
|||
[[mr:उरल पर्वतरांग]] |
|||
[[xmf:ურალიშ გვალეფი]] |
|||
[[mwl:Montes Urales]] |
|||
[[koi:Урал (керӧссэз)]] |
|||
[[mn:Уралын нуруу]] |
|||
[[my:ယူရယ်တောင်တန်း]] |
|||
[[nl:Oeral (gebergte)]] |
|||
[[ja:ウラル山脈]] |
|||
[[no:Uralfjellene]] |
|||
[[nn:Uralfjella]] |
|||
[[oc:Orals]] |
|||
[[pnb:کوہ یورال]] |
|||
[[pl:Ural]] |
[[pl:Ural]] |
||
[[pt:Montes Urais]] |
|||
[[ro:Munții Ural]] |
|||
[[ru:Уральские горы]] |
|||
[[scn:Urali]] |
|||
[[simple:Ural Mountains]] |
|||
[[sk:Ural (pohorie)]] |
|||
[[sl:Uralsko gorovje]] |
|||
[[sr:Урал (планина)]] |
|||
[[sh:Ural]] |
|||
[[fi:Ural (vuoristo)]] |
|||
[[sv:Uralbergen]] |
|||
[[tl:Bulubundukin ng Ural]] |
|||
[[ta:உரால் மலைகள்]] |
|||
[[tt:Урал таулары]] |
|||
[[th:เทือกเขาอูราล]] |
|||
[[tg:Кӯҳҳои Урал]] |
|||
[[tr:Ural Dağları]] |
|||
[[uk:Уральські гори]] |
|||
[[ur:کوہ اورال]] |
|||
[[ug:ئۇرال تاغلىرى]] |
|||
[[vec:Urali]] |
|||
[[zh:乌拉尔山脉]] |
Phiên bản lúc 17:20, ngày 8 tháng 3 năm 2013
Dãy núi Ural | |
Dãy núi | |
Các quốc gia | Nga, Kazakhstan |
---|---|
Các vùng | Bashkortostan, tỉnh Sverdlovsk, vùng Perm, tỉnh Chelyabinsk, tỉnh Kurgan, tỉnh Orenburg, tỉnh Tyumen, vùng tự trị Khanty-Mansi, vùng tự trị Yamalo-Nenets, Tây Kazakhstan |
Điểm cao nhất | Đỉnh Narodnaya |
- cao độ | 1.895 m (6.217 ft) |
Niên đại | Kỷ Than Đá |
Dãy núi Uran là dãy núi thuộc Liên bang Nga và Kazakhstan, là ranh giới tự nhiên phân chia châu Á và châu Âu. Dãy núi Ural trải dài 2.500 km từ thảo nguyên Kazak, chạy dọc theo biên giới phía bắc của Kazakhstan đến vùng bờ biển Bắc Băng Dương. Đỉnh cao nhất là núi Narodnaya cao 1.895 m.
Đặc điểm
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dãy núi Ural. |