Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiêu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tiêu (định hướng) đổi thành Tiêu: ko có nghĩa áp đảo, dùng disambig tool |
++ |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
*Nói tắt của [[hạt tiêu]], một loại [[gia vị]] và [[cây hồ tiêu]], loài cây cho ra hạt tiêu. |
*Nói tắt của [[hạt tiêu]], một loại [[gia vị]] và [[cây hồ tiêu]], loài cây cho ra hạt tiêu. |
||
*Nói tắt của sự [[tiêu hoá]]. |
*Nói tắt của sự [[tiêu hoá]]. |
||
*Nói tắt của [[chi tiêu]] |
|||
*Họ người Việt và người Hoa |
*Họ người Việt và người Hoa: [[Tiêu (họ người)|họ Tiêu]] |
||
*[[Huyện Tiêu ]] trực thuộc địa cấp thị [[Tú Châu]], tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
|||
{{định hướng}} |
{{định hướng}} |
Phiên bản lúc 09:01, ngày 31 tháng 3 năm 2008
Tra tiêu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tiêu có thể là:
- Tiêu, một loại nhạc cụ phát ra âm thanh khi có hơi thổi của người nghệ sĩ.
- Nói tắt của phi tiêu, một loại ám khí trong võ thuật
- Nói tắt của hạt tiêu, một loại gia vị và cây hồ tiêu, loài cây cho ra hạt tiêu.
- Nói tắt của sự tiêu hoá.
- Nói tắt của chi tiêu
- Họ người Việt và người Hoa: họ Tiêu
- Huyện Tiêu trực thuộc địa cấp thị Tú Châu, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.