Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anoectochilus nicobaricus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thay thể loại đã đổi hướng Anoectochilus bằng Chi Lan kim tuyến |
n →Liên kết ngoài: replaced: sơ khai họ thiến thảo → sơ khai phong lan |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
{{sơ khai |
{{sơ khai phong lan}} |
||
[[Thể loại:Chi Lan kim tuyến]] |
[[Thể loại:Chi Lan kim tuyến]] |
Phiên bản lúc 01:03, ngày 9 tháng 6 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Anoectochilus nicobaricus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Anoectochilus |
Loài (species) | A. nicobaricus |
Danh pháp hai phần | |
Anoectochilus nicobaricus N.P.Balakr. & P.Chakra., 1978 |
Anoectochilus nicobaricus là một loài thực vật có hoa trong họ Phong lan. Loài này được N.P.Balakr. & P.Chakra. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Anoectochilus nicobaricus”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Anoectochilus nicobaricus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anoectochilus nicobaricus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Anoectochilus nicobaricus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)