Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Guihaia argyrata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{italic title}} → {{tiêu đề nghiêng}} using AWB |
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=18-6-2013}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=18-6-2013}} |
|||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{taxobox |
{{taxobox |
Phiên bản lúc 16:36, ngày 20 tháng 8 năm 2013
Guihaia argyrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Guihaia |
Loài (species) | G. argyrata |
Danh pháp hai phần | |
Guihaia argyrata (S.K.Lee & F.N.Wei) S.K.Lee, F.N.Wei & J.Dransf., 1985 |
Guihaia argyrata là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (S.K.Lee & F.N.Wei) S.K.Lee, F.N.Wei & J.Dransf. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Guihaia argyrata”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Guihaia argyrata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Guihaia argyrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Guihaia argyrata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)