Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Nhuyễn cốt thảo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{italic title}} → {{tiêu đề nghiêng}} using AWB |
n clean up using AWB |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
* ''[[Lagarosiphon verticillifolius]]'' Oberm. |
* ''[[Lagarosiphon verticillifolius]]'' Oberm. |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{Tham khảo}} |
{{Tham khảo}} |
||
== |
==Tham khảo== |
||
*[http://www.eol.org/pages/59881 ''Lagarosiphon''] tại Encyclopedia of Life. |
*[http://www.eol.org/pages/59881 ''Lagarosiphon''] tại Encyclopedia of Life. |
||
Phiên bản lúc 12:07, ngày 2 tháng 10 năm 2013
Chi Nhuyễn cốt thảo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Lagarosiphon Harv. (1841) |
Các loài | |
Xem văn bản. |
Chi Nhuyễn cốt thảo (danh pháp khoa học: Lagarosiphon) là chi của khoảng 9 loài cây thủy sinh.
Các loài
- Lagarosiphon cordofanus (Hochst.) Casp.
- Lagarosiphon hydrilloides Rendle
- Lagarosiphon ilicifolius Oberm.
- Lagarosiphon madagascariensis Casp.
- Lagarosiphon major (Ridl.) Moss
- Lagarosiphon muscoides Harv.
- Lagarosiphon rubellus Ridl.
- Lagarosiphon steudneri Casp.
- Lagarosiphon verticillifolius Oberm.
Chú thích
Tham khảo
- Lagarosiphon tại Encyclopedia of Life.