Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xanthoceras sorbifolium”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n removed: {{Bài do bot tạo|TuanUt-Bot!|date=13-6-2013}} using AWB |
n →Chú thích: using AWB |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|2}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
Phiên bản lúc 04:29, ngày 16 tháng 12 năm 2013
Xanthoceras sorbifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Xanthoceras |
Loài (species) | X. sorbifolium |
Danh pháp hai phần | |
Xanthoceras sorbifolium Bunge, 1833 |
Xanthoceras sorbifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Bunge miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Xanthoceras sorbifolium”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Xanthoceras sorbifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xanthoceras sorbifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xanthoceras sorbifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)