Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tần”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n Thêm thể loại VIP using AWB |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
{{Trang định hướng}} |
{{Trang định hướng}} |
||
[[Thể loại:Gia tộc Nhật Bản]] |
Phiên bản lúc 15:18, ngày 13 tháng 5 năm 2014
Tần có thể chỉ:
- Tần (nước), một nước chư hầu của nhà Chu, Trung Quốc.
- Tần (triều đại)|, triều đại đầu tiên của Trung Quốc sau khi nước này thống nhất - do Tần Thủy Hoàng làm Hoàng đế.
- Thời đại Thập lục quốc:
- Tiền Tần (350-394), quân chủ là người Đê, họ Phùng.
- Hậu Tần (384–417), quân chủ là người Khương, họ Diêu.
- Tây Tần (385-431), quân chủ là người Tiên Ti, họ Khất Phục.
- Chính quyền do Hư Trừ Quyền Cừ làm thủ lĩnh.
- Chính quyền do Câu Cừ Tri làm thủ lĩnh.
- Chính quyền do Trương Cư làm thủ lĩnh.
- Chính quyền do Đậu Xung làm thủ lĩnh.
- Chính quyền của thủ lĩnh Cừu Trì là Dương Nan Đương.
- Chính quyền do Mạc Chiết Niệm Sanh làm thủ lĩnh vào cuối thời Bắc Ngụy.
- Chính quyền do Tiết Cử làm thủ lĩnh vào thời Tùy mạt Đường sơ.
- Chính quyền do Chu Thử làm thủ lĩnh vào trung kỳ triều Đường
- Chính quyền do Tần Tông Quyền làm thủ lĩnh vào mạt kỳ triều Đường.
- Chính quyền do Lý Thủ Trinh làm thủ lĩnh vào thời Ngũ Đại Thập Quốc.
- Tần (họ), một họ ở châu Á.
- Đại Tần, tên gọi cổ của Trung Quốc chỉ Đế quốc La Mã và Cận Đông.
- Tần, giản xưng của tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- Tần, một hạng thị thiếp của quân chủ Trung Quốc và các quốc gia khác.
- Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy).