Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trạch Ngụy”
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n Alphama Tool, General fixes |
||
Dòng 152: | Dòng 152: | ||
* [[Người Hồ]] |
* [[Người Hồ]] |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
[[Thể loại:Cựu quốc gia trong lịch sử Trung Quốc]] |
[[Thể loại:Cựu quốc gia trong lịch sử Trung Quốc]] |
||
[[Thể loại:Lịch sử Hà Nam (Trung Quốc)]] |
[[Thể loại:Lịch sử Hà Nam (Trung Quốc)]] |
Phiên bản lúc 12:52, ngày 29 tháng 6 năm 2014
Ngụy
|
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||
388–392 | |||||||||||
Vị thế | Đế quốc | ||||||||||
Thủ đô | Hoạt Đài | ||||||||||
Chính trị | |||||||||||
Chính phủ | Quân chủ | ||||||||||
Thiên vương | |||||||||||
Địch Liêu | |||||||||||
Địch Chiêu | |||||||||||
Lịch sử | |||||||||||
Thời kỳ | Ngũ Hồ thập lục quốc | ||||||||||
387 | |||||||||||
• Thành lập | 388 | ||||||||||
• Giải thể | 392 | ||||||||||
• Địch Chiêu bị Tây Yên sát hại | 393 | ||||||||||
|
Ngụy (tiếng Trung: 魏; bính âm: Wèi) là một nước của người Đinh Linh vào thời Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ năm 388 đến 392. Người sáng lập ra đất nước là Địch Liêu, ông trước đó thường thay đổi trước việc là chư hầu của Hậu Yên, Tây Yên hoặc Đông Tấn, và vào năm 388, sau khi đề nghị hòa giải cuối cùng với Hậu Yên của ông bị Mộ Dung Thùy từ chối, ông đã tuyên bố lập ra đất nước của mình, lãnh thổ của đất nước này tương ứng với trung bộ và đông bộ của tỉnh Hà Nam hiện nay. Năm 392, nước Ngụy (khi đó đang dưới quyền cai trị của con trai Địch Liêu là Địch Chiêu) đã bị quân Hậu Yên tiêt diệt. Do có kích thước lãnh thổ tương đối nhỏ và thời gian tồn tại ngắn ngủi nên Ngụy thường không được các sử gia tình vào Thập lục quốc.
Những người cai trị Địch Ngụy sử dụng tước hiệu "Thiên vương", gần tương ứng với hoàng đế.
Quân chủ Đinh Linh, Địch Ngụy
- Đinh Linh
Danh tính | Thời gian tại vị |
---|---|
Địch Bân (翟斌) | 330—384 |
Địch Chân (翟真) | 384—385 |
Địch Thành (翟成) | 385 |
Địch Liêu | 385—388 |
- Trạch Ngụy
Miếu hiệu | Thụy hiệu | Tên họ | Thời gian trị vì | Niên hiệu |
---|---|---|---|---|
không | không | Địch Liêu (翟遼) | 388-391 | Kiến Quang (建光) 388-391 |
không | không | Địch Chiêu (翟釗) | 391-392 | Định Đỉnh (定鼎) 391-392 |
Phả hệ
□ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ | Địch Bân ?-330-384 | □ | □ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địch Chân ?-384-385 | Địch Thành ?-385 | Ngụy Thiên Vương Địch Liêu ?-385-388 388-391 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngụy Thiên Vương Địch Chiêu ?-391-392-393 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||