Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tấn”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
{{Đơn vị đo khối lượng cổ Việt Nam}}
{{Đơn vị đo khối lượng cổ Việt Nam}}


Trong [[khoa đo lường]], '''tấn''' là [[đơn vị đo khối lượng]] thuộc [[hệ đo lường cổ của Việt Nam|hệ đo lường cổ Việt Nam]], hiện nay tương đương với 1000 [[kilôgam]], tức là một '''mêgagam''', được sử dụng trong giao dịch đời thường ở [[Việt Nam]].
Trong [[khoa đo lường]], '''tấn''' là [[đơn vị đo khối lượng]] thuộc [[hệ đo lường cổ của Việt Nam|hệ đo lường cổ Việt Nam]], hiện nay tương đương với 1000 [[kilôgam]], tức là một '''mêgagam''', được sử dụng trong giao dịch [[thương mại]] ở [[Việt Nam]].


Một tấn cũng bằng 10 [[tạ (đo lường)|tạ]], 100 [[yến (đo lường)|yến]] và bằng 1000 [[cân]].
Một tấn cũng bằng 10 [[tạ (đo lường)|tạ]], 100 [[yến (đo lường)|yến]] và bằng 1000 [[cân]].
Dòng 9: Dòng 9:


Theo <ref name="Vdict">[http://vdict.com/ Vdict.com]</ref>, khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ [[dung tích]], 2,8317 [[mét khối]] hoặc 1,1327 mét khối.
Theo <ref name="Vdict">[http://vdict.com/ Vdict.com]</ref>, khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ [[dung tích]], 2,8317 [[mét khối]] hoặc 1,1327 mét khối.

Trong [[tiếng Việt]], tấn cũng có nhiều nghĩa ngữ pháp khác. Xem [[tấn]].


==Xem thêm==
==Xem thêm==

Phiên bản lúc 04:41, ngày 18 tháng 7 năm 2006

Đơn vị đo
khối lượng
Việt Nam xưa

Thập phân/thập lục phân
Tấn
Tạ
... Yến
Cân
... Nén
Lạng
Tiền
Phân
Ly
Hào
Ti
Hốt
Vi

Kim hoàn
Lượng
Chỉ

Xem thêm
Hệ đo lường cổ Việt Nam

Trong khoa đo lường, tấnđơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mạiViệt Nam.

Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến và bằng 1000 cân.

Theo [1], trước kia, giá trị của tấn trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 604,5 kg.

Theo [2], khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ dung tích, 2,8317 mét khối hoặc 1,1327 mét khối.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ United Nations. Department of Economic and Social Affairs. Statistical Office of the United Nations. World Weights and Measures. Handbook for Statisticians. Statistical Papers. Series M no. 21 Revision 1. (ST/STAT/SER.M/21/rev.1), New York: United Nations, 1966.
  2. ^ Vdict.com