Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Maikel Scheffers”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
|singlestitles = |
|singlestitles = |
||
|highestsinglesranking = '''Số 1''' (19 tháng 12 năm 2011) |
|highestsinglesranking = '''Số 1''' (19 tháng 12 năm 2011) |
||
|currentsinglesranking = Số 10 ( |
|currentsinglesranking = Số 10 (25 tháng 9 năm 2017) |
||
|AustralianOpenresult = '''Vô địch''' (2012) |
|AustralianOpenresult = '''Vô địch''' (2012) |
||
|FrenchOpenresult = '''Vô địch''' (2011) |
|FrenchOpenresult = '''Vô địch''' (2011) |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
|doublestitles = |
|doublestitles = |
||
|highestdoublesranking = '''Số 1''' (27 tháng 6 năm 2011) |
|highestdoublesranking = '''Số 1''' (27 tháng 6 năm 2011) |
||
|currentdoublesranking = Số 7 ( |
|currentdoublesranking = Số 7 (25 tháng 9 năm 2017) |
||
|grandslamsdoublesresult = |
|grandslamsdoublesresult = |
||
|AustralianOpenDoublesresult = '''Vô địch''' (2011) |
|AustralianOpenDoublesresult = '''Vô địch''' (2011) |
Phiên bản lúc 06:03, ngày 29 tháng 9 năm 2017
Maikel Scheffers tại Giải quần vợt Mỹ mở rộng 2010 | |||||||||||||||
Tên đầy đủ | Maikel Scheffers | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quốc tịch | Hà Lan | ||||||||||||||
Nơi cư trú | Dorst, Hà Lan | ||||||||||||||
Sinh | 7 tháng 9, 1982 's-Hertogenbosch, Hà Lan | ||||||||||||||
Tay thuận | Tay phải[1] | ||||||||||||||
Trang chủ | www.maikelscheffers.nl | ||||||||||||||
Đánh đơn | |||||||||||||||
Thắng/Thua | 557-237 | ||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | Số 1 (19 tháng 12 năm 2011) | ||||||||||||||
Thứ hạng hiện tại | Số 10 (25 tháng 9 năm 2017) | ||||||||||||||
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |||||||||||||||
Úc Mở rộng | Vô địch (2012) | ||||||||||||||
Pháp mở rộng | Vô địch (2011) | ||||||||||||||
Các giải khác | |||||||||||||||
Masters | Vô địch (2009) | ||||||||||||||
Paralympic | Huy chương Đồng (2008) | ||||||||||||||
Đánh đôi | |||||||||||||||
Thắng/Thua | 482-208 | ||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | Số 1 (27 tháng 6 năm 2011) | ||||||||||||||
Thứ hạng hiện tại | Số 7 (25 tháng 9 năm 2017) | ||||||||||||||
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |||||||||||||||
Úc Mở rộng | Vô địch (2011) | ||||||||||||||
Pháp Mở rộng | Vô địch (2008) | ||||||||||||||
Wimbledon | Vô địch (2011) | ||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | Vô địch (2010, 2013) | ||||||||||||||
Giải đấu đôi khác | |||||||||||||||
Masters Đôi | Vô địch (2006, 2009-10) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||
Cập nhật lần cuối: 10 tháng 7 năm 2017. |
Maikel Scheffers (ngày 7 tháng 9 năm 1982) là một tay vợt quần vợt xe lăn Hà Lan. Anh thi đấu tại nội dung đơn và đôi. Scheffers sinh ra bị mắc spina bifida. Anh sống ở Dorst.[2]
Thế vận hội dành cho người khuyết tật
Scheffers đã tham gia Thế vận hội mùa hè dành dành cho người khuyết tật 2008 ở Bắc Kinh. Anh giành được một huy chương Đồng cho đơn nam xe lăn. Anh thua với Ronald Vink ở nội dung đôi cho huy chương Đồng với Shingo Kunieda và Satoshi Saida.
Grand Slam
Đơn
Đôi
- Giải quần vợt Pháp mở rộng 2008 - Đôi nam xe lăn
- Giải quần vợt Mỹ mở rộng 2010 - Đôi nam xe lăn
- Giải quần vợt Úc mở rộng 2011 - Đôi nam xe lăn
- Giải quần vợt Wimbledon 2011 - Đôi nam xe lăn
- Giải quần vợt Mỹ mở rộng 2013 - Đôi nam xe lăn