Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Legnica”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
|image_skyline = Legnica rynek 10100008.jpg |
|image_skyline = Legnica rynek 10100008.jpg |
||
|imagesize = 250px |
|imagesize = 250px |
||
|image_caption = |
|image_caption = Quảng trường chính |
||
|image_flag = POL Legnica flag.svg |
|image_flag = POL Legnica flag.svg |
||
|image_shield = Legnica herb.svg |
|image_shield = Legnica herb.svg |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
|subdivision_type = [[Quốc gia]] |
|subdivision_type = [[Quốc gia]] |
||
|subdivision_name = {{POL}} |
|subdivision_name = {{POL}} |
||
|subdivision_type1 = [[ |
|subdivision_type1 = [[Tỉnh của Ba Lan|Tỉnh]] |
||
|subdivision_name1 = [[ |
|subdivision_name1 = [[Tỉnh Hạ Silesia|Lower Silesian]] |
||
|subdivision_type2 = [[Powiat| |
|subdivision_type2 = [[Powiat|Hạt]] |
||
|subdivision_name2 = '' |
|subdivision_name2 = ''hạt thành phố'' |
||
|leader_title = Thị trưởng |
|leader_title = Thị trưởng |
||
|leader_name = Tadeusz Krzakowski |
|leader_name = Tadeusz Krzakowski |
||
|established_title = |
|established_title = Thành lập |
||
|established_date = |
|established_date = thế kỷ 7 |
||
|established_title3 = |
|established_title3 = Thị xã |
||
|established_date3 = 1264 |
|established_date3 = 1264 |
||
|area_total_km2 = 56.29 |
|area_total_km2 = 56.29 |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
|population_total = 104393 |
|population_total = 104393 |
||
|population_density_km2 = auto |
|population_density_km2 = auto |
||
|timezone = [[ |
|timezone = [[Giờ Trung Âu|CET]] |
||
|utc_offset = +1 |
|utc_offset = +1 |
||
|timezone_DST = [[ |
|timezone_DST = [[Giờ mùa Hè Trung Âu|CEST]] |
||
|utc_offset_DST = +2 |
|utc_offset_DST = +2 |
||
|latd=51 |latm=13 |lats= |latNS= N |
|latd=51 |latm=13 |lats= |latNS= N |
||
|longd=16 |longm=10 |longs= |longEW= E |
|longd=16 |longm=10 |longs= |longEW= E |
||
|elevation_m = 113 |
|elevation_m = 113 |
||
|postal_code_type = |
|postal_code_type = Mã bưu chính |
||
|postal_code = 59-200 to 59-220 |
|postal_code = 59-200 to 59-220 |
||
|area_code = +48 076 |
|area_code = +48 076 |
||
|blank_name = [[ |
|blank_name = [[Biến số xe Ba Lan|Biển số xe]] |
||
|blank_info = DL |
|blank_info = DL |
||
|website = http://www.legnica.um.gov.pl |
|website = http://www.legnica.um.gov.pl |
||
}} |
}} |
||
Legnica là một [[danh sách thành phố Ba Lan|thành phố]] [[Ba Lan]]. Thành phố này thuộc [[tỉnh]]. Thành phố có diện tích km2, dân số 104393 người (năm 2009). |
Legnica là một [[danh sách thành phố Ba Lan|thành phố]] [[Ba Lan]]. Thành phố này thuộc [[tỉnh]] Hạ Silesia. Thành phố có diện tích 56,29 km2, dân số 104393 người (năm 2009). |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 01:53, ngày 1 tháng 9 năm 2010
Legnica | |
---|---|
Quảng trường chính | |
Tọa độ: 51°13′B 16°10′Đ / 51,217°B 16,167°Đ | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Lower Silesian |
Hạt | hạt thành phố |
Thành lập | thế kỷ 7 |
Thị xã | 1264 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Tadeusz Krzakowski |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 56,29 km2 (2,173 mi2) |
Độ cao | 113 m (371 ft) |
Dân số (2009) | |
• Tổng cộng | 104.393 |
• Mật độ | 19/km2 (48/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 59-200 to 59-220 |
Thành phố kết nghĩa | Blansko, Roanne, Meissen, Wuppertal, Drohobych |
Biển số xe | DL |
Trang web | http://www.legnica.um.gov.pl |
Legnica là một thành phố Ba Lan. Thành phố này thuộc tỉnh Hạ Silesia. Thành phố có diện tích 56,29 km2, dân số 104393 người (năm 2009).
Tham khảo
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: 113.162.238.37 (thảo luận · đóng góp) vào 13 năm trước. (làm mới) |