Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Legnica”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
|image_skyline = Legnica rynek 10100008.jpg
|image_skyline = Legnica rynek 10100008.jpg
|imagesize = 250px
|imagesize = 250px
|image_caption = Main square
|image_caption = Quảng trường chính
|image_flag = POL Legnica flag.svg
|image_flag = POL Legnica flag.svg
|image_shield = Legnica herb.svg
|image_shield = Legnica herb.svg
Dòng 11: Dòng 11:
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|subdivision_type = [[Quốc gia]]
|subdivision_name = {{POL}}
|subdivision_name = {{POL}}
|subdivision_type1 = [[Voivodeships of Poland|Voivodeship]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh của Ba Lan|Tỉnh]]
|subdivision_name1 = [[Lower Silesian Voivodeship|Lower Silesian]]
|subdivision_name1 = [[Tỉnh Hạ Silesia|Lower Silesian]]
|subdivision_type2 = [[Powiat|County]]
|subdivision_type2 = [[Powiat|Hạt]]
|subdivision_name2 = ''city county''
|subdivision_name2 = ''hạt thành phố''
|leader_title = Thị trưởng
|leader_title = Thị trưởng
|leader_name = Tadeusz Krzakowski
|leader_name = Tadeusz Krzakowski
|established_title = Established
|established_title = Thành lập
|established_date = 7th century
|established_date = thế kỷ 7
|established_title3 = Town rights
|established_title3 = Thị
|established_date3 = 1264
|established_date3 = 1264
|area_total_km2 = 56.29
|area_total_km2 = 56.29
Dòng 25: Dòng 25:
|population_total = 104393
|population_total = 104393
|population_density_km2 = auto
|population_density_km2 = auto
|timezone = [[Central European Time|CET]]
|timezone = [[Giờ Trung Âu|CET]]
|utc_offset = +1
|utc_offset = +1
|timezone_DST = [[Central European Summer Time|CEST]]
|timezone_DST = [[Giờ mùa Trung Âu|CEST]]
|utc_offset_DST = +2
|utc_offset_DST = +2
|latd=51 |latm=13 |lats= |latNS= N
|latd=51 |latm=13 |lats= |latNS= N
|longd=16 |longm=10 |longs= |longEW= E
|longd=16 |longm=10 |longs= |longEW= E
|elevation_m = 113
|elevation_m = 113
|postal_code_type = Postal code
|postal_code_type = bưu chính
|postal_code = 59-200 to 59-220
|postal_code = 59-200 to 59-220
|area_code = +48 076
|area_code = +48 076
|blank_name = [[Polish car number plates|Car plates]]
|blank_name = [[Biến số xe Ba Lan|Biển số xe]]
|blank_info = DL
|blank_info = DL
|website = http://www.legnica.um.gov.pl
|website = http://www.legnica.um.gov.pl
}}
}}
Legnica là một [[danh sách thành phố Ba Lan|thành phố]] [[Ba Lan]]. Thành phố này thuộc [[tỉnh]]. Thành phố có diện tích km2, dân số 104393 người (năm 2009).
Legnica là một [[danh sách thành phố Ba Lan|thành phố]] [[Ba Lan]]. Thành phố này thuộc [[tỉnh]] Hạ Silesia. Thành phố có diện tích 56,29 km2, dân số 104393 người (năm 2009).
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 01:53, ngày 1 tháng 9 năm 2010

Legnica
Quảng trường chính
Quảng trường chính
Hiệu kỳ của Legnica
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Legnica
Huy hiệu
Legnica trên bản đồ Ba Lan
Legnica
Legnica
Tọa độ: 51°13′B 16°10′Đ / 51,217°B 16,167°Đ / 51.217; 16.167
Quốc gia Ba Lan
TỉnhLower Silesian
Hạthạt thành phố
Thành lậpthế kỷ 7
Thị xã1264
Chính quyền
 • Thị trưởngTadeusz Krzakowski
Diện tích
 • Tổng cộng56,29 km2 (2,173 mi2)
Độ cao113 m (371 ft)
Dân số (2009)
 • Tổng cộng104.393
 • Mật độ19/km2 (48/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính59-200 to 59-220
Thành phố kết nghĩaBlansko, Roanne, Meissen, Wuppertal, Drohobych sửa dữ liệu
Biển số xeDL
Trang webhttp://www.legnica.um.gov.pl

Legnica là một thành phố Ba Lan. Thành phố này thuộc tỉnh Hạ Silesia. Thành phố có diện tích 56,29 km2, dân số 104393 người (năm 2009).

Tham khảo