Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Legnica”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: be, bg, cs, csb, de, dsb, eo, es, et, fa, fi, fr, he, hu, it, ja, jv, la, lv, na, nds, nl, nn, no, pl, pt, qu, ro, ru, simple, sk, sv, szl, uk, war, zh |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
|website = http://www.legnica.um.gov.pl |
|website = http://www.legnica.um.gov.pl |
||
}} |
}} |
||
Legnica là một [[danh sách thành phố Ba Lan|thành phố]] [[Ba Lan]]. Thành phố này thuộc [[tỉnh]] |
'''Legnica''' là một [[danh sách thành phố Ba Lan|thành phố]] [[Ba Lan]]. Thành phố này thuộc [[tỉnh]] [[Dolnośląskie]]. Thành phố có diện tích 56,29 km<sup>2</sup>, dân số 104.393 người (năm 2009). |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 22:51, ngày 27 tháng 9 năm 2010
Legnica | |
---|---|
Quảng trường chính | |
Tọa độ: 51°13′B 16°10′Đ / 51,217°B 16,167°Đ | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Lower Silesian |
Hạt | hạt thành phố |
Thành lập | thế kỷ 7 |
Thị xã | 1264 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Tadeusz Krzakowski |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 56,29 km2 (2,173 mi2) |
Độ cao | 113 m (371 ft) |
Dân số (2009) | |
• Tổng cộng | 104.393 |
• Mật độ | 19/km2 (48/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 59-200 to 59-220 |
Thành phố kết nghĩa | Blansko, Roanne, Meissen, Wuppertal, Drohobych |
Biển số xe | DL |
Trang web | http://www.legnica.um.gov.pl |
Legnica là một thành phố Ba Lan. Thành phố này thuộc tỉnh Dolnośląskie. Thành phố có diện tích 56,29 km2, dân số 104.393 người (năm 2009).
Tham khảo
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: Ashitagaarusa (thảo luận · đóng góp) vào 13 năm trước. (làm mới) |