Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên tố chu kỳ 4”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Kimiroo (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: '''Chu kỳ nguyên tố 4''' là hàng thứ 4 trong bảng tuần hoàn gồm 18 nguyên tố, 8 ở nhóm chính (4s, 4p) và 10 ở nhóm phụ 4s<su...
 
Kimiroo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
'''Chu kỳ nguyên tố 4''' là hàng thứ 4 trong [[bảng tuần hoàn]] gồm 18 [[nguyên tố hóa học|nguyên tố]], 8 ở nhóm chính (4s, 4p) và 10 ở nhóm phụ 4s<sup>2</sup> 3d.
'''Chu kỳ nguyên tố 4''' là hàng thứ 4 trong [[bảng tuần hoàn (tiêu chuẩn)]] gồm 18 [[nguyên tố hóa học|nguyên tố]], 8 ở [[nhóm tuần hoàn|nhóm]] chính và 10 ở nhóm phụ.

{| border="0" cellpadding="0" cellspacing="1" bordercolor="#FFFFFF" width="80%" align="center"
|----- align="center" bgcolor="#FFFFFF"
| width="10%" | [[Nhóm tuần hoàn|'''Nhóm''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 1|'''1''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 2|'''2''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 3|'''3''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 4|'''4''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 5|'''5''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 6|'''6''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 7|'''7''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 8|'''8''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 9|'''9''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 10|'''10''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 11|'''11''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 12|'''12''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 13|'''13''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 14|'''14''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 15|'''15''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 16|'''16''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 17|'''17''']]
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 18|'''18''']]

|----- align="center" bgcolor="#FFFFFF"
| width="10%" |
| width="5%" bgcolor="#FF6666" | 19<br>[[Kali|K]]
| width="5%" bgcolor="#FFDEAD" | 20<br>[[Canxi|Ca]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 21<br>[[Scandi|Sc]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 22<br>[[Titan|Ti]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 23<br>[[Vanadi|V]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 24<br>[[Crôm|Cr]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 25<br>[[Mangan|Mn]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 26<br>[[Sắt|Fe]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 27<br>[[Coban|Co]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 28<br>[[Niken|Ni]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 29<br>[[Đồng|Cu]]
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 30<br>[[Kẽm|Zn]]
| width="5%" bgcolor="#CCCCCC" | 31<br>[[Gali|Ga]]
| width="5%" bgcolor="#CCCC99" | 32<br>[[Germani|Ge]]
| width="5%" bgcolor="#CCCC99" | 33<br>[[Asen|As]]
| width="5%" bgcolor="#CCCC99" | 34<br>[[Selen|Se]]
| width="5%" bgcolor="#FFFF99" | 35<br>[[Brôm|Br]]
| width="5%" bgcolor="#C0FFFF" | 36<br>[[Krypton|Kr]]
|}
{| align="center"
|-----
| bgcolor="#FF6666" | [[Kim loại kiềm]]
| bgcolor="#FFDEAD" | [[Kim loại kiềm thổ]]
| bgcolor="#ffbfff" | [[Nhóm Lantan]] || bgcolor="#ff99cc" | [[Nhóm Actini]]
| bgcolor="#ffc0c0" | [[Kim loại chuyển tiếp]]
|-----
| bgcolor="#CCCCCC" | [[Kim loại yếu]]
| bgcolor="#CCCC99" | [[Á kim]]
| bgcolor="#a0ffa0" | [[Phi kim]]
| bgcolor="#ffff99" | [[Halogen]]
| bgcolor="#c0ffff" | [[Khí trơ]]
|}
<br>
{{Chu kỳ nguyên tố}}


[[Thể loại:Bảng tuần hoàn]]
[[Thể loại:Bảng tuần hoàn]]

Phiên bản lúc 08:27, ngày 16 tháng 2 năm 2007

Chu kỳ nguyên tố 4 là hàng thứ 4 trong bảng tuần hoàn (tiêu chuẩn) gồm 18 nguyên tố, 8 ở nhóm chính và 10 ở nhóm phụ.

Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
19
K
20
Ca
21
Sc
22
Ti
23
V
24
Cr
25
Mn
26
Fe
27
Co
28
Ni
29
Cu
30
Zn
31
Ga
32
Ge
33
As
34
Se
35
Br
36
Kr
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Nhóm Lantan Nhóm Actini Kim loại chuyển tiếp
Kim loại yếu Á kim Phi kim Halogen Khí trơ


Các chu kỳ trong bảng tuần hoàn
1234567