Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên tố chu kỳ 4”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: '''Chu kỳ nguyên tố 4''' là hàng thứ 4 trong bảng tuần hoàn gồm 18 nguyên tố, 8 ở nhóm chính (4s, 4p) và 10 ở nhóm phụ 4s<su... |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Chu kỳ nguyên tố 4''' là hàng thứ 4 trong [[bảng tuần hoàn]] gồm 18 [[nguyên tố hóa học|nguyên tố]], 8 ở nhóm |
'''Chu kỳ nguyên tố 4''' là hàng thứ 4 trong [[bảng tuần hoàn (tiêu chuẩn)]] gồm 18 [[nguyên tố hóa học|nguyên tố]], 8 ở [[nhóm tuần hoàn|nhóm]] chính và 10 ở nhóm phụ. |
||
{| border="0" cellpadding="0" cellspacing="1" bordercolor="#FFFFFF" width="80%" align="center" |
|||
|----- align="center" bgcolor="#FFFFFF" |
|||
| width="10%" | [[Nhóm tuần hoàn|'''Nhóm''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 1|'''1''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 2|'''2''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 3|'''3''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 4|'''4''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 5|'''5''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 6|'''6''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 7|'''7''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 8|'''8''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 9|'''9''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 10|'''10''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 11|'''11''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 12|'''12''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 13|'''13''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 14|'''14''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 15|'''15''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 16|'''16''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 17|'''17''']] |
|||
| width="5%" | [[Nhóm nguyên tố 18|'''18''']] |
|||
|----- align="center" bgcolor="#FFFFFF" |
|||
| width="10%" | |
|||
| width="5%" bgcolor="#FF6666" | 19<br>[[Kali|K]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFDEAD" | 20<br>[[Canxi|Ca]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 21<br>[[Scandi|Sc]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 22<br>[[Titan|Ti]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 23<br>[[Vanadi|V]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 24<br>[[Crôm|Cr]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 25<br>[[Mangan|Mn]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 26<br>[[Sắt|Fe]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 27<br>[[Coban|Co]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 28<br>[[Niken|Ni]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 29<br>[[Đồng|Cu]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFC0C0" | 30<br>[[Kẽm|Zn]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#CCCCCC" | 31<br>[[Gali|Ga]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#CCCC99" | 32<br>[[Germani|Ge]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#CCCC99" | 33<br>[[Asen|As]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#CCCC99" | 34<br>[[Selen|Se]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#FFFF99" | 35<br>[[Brôm|Br]] |
|||
| width="5%" bgcolor="#C0FFFF" | 36<br>[[Krypton|Kr]] |
|||
|} |
|||
{| align="center" |
|||
|----- |
|||
| bgcolor="#FF6666" | [[Kim loại kiềm]] |
|||
| bgcolor="#FFDEAD" | [[Kim loại kiềm thổ]] |
|||
| bgcolor="#ffbfff" | [[Nhóm Lantan]] || bgcolor="#ff99cc" | [[Nhóm Actini]] |
|||
| bgcolor="#ffc0c0" | [[Kim loại chuyển tiếp]] |
|||
|----- |
|||
| bgcolor="#CCCCCC" | [[Kim loại yếu]] |
|||
| bgcolor="#CCCC99" | [[Á kim]] |
|||
| bgcolor="#a0ffa0" | [[Phi kim]] |
|||
| bgcolor="#ffff99" | [[Halogen]] |
|||
| bgcolor="#c0ffff" | [[Khí trơ]] |
|||
|} |
|||
<br> |
|||
{{Chu kỳ nguyên tố}} |
|||
[[Thể loại:Bảng tuần hoàn]] |
[[Thể loại:Bảng tuần hoàn]] |
Phiên bản lúc 08:27, ngày 16 tháng 2 năm 2007
Chu kỳ nguyên tố 4 là hàng thứ 4 trong bảng tuần hoàn (tiêu chuẩn) gồm 18 nguyên tố, 8 ở nhóm chính và 10 ở nhóm phụ.
Nhóm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
19 K |
20 Ca |
21 Sc |
22 Ti |
23 V |
24 Cr |
25 Mn |
26 Fe |
27 Co |
28 Ni |
29 Cu |
30 Zn |
31 Ga |
32 Ge |
33 As |
34 Se |
35 Br |
36 Kr |
Kim loại kiềm | Kim loại kiềm thổ | Nhóm Lantan | Nhóm Actini | Kim loại chuyển tiếp |
Kim loại yếu | Á kim | Phi kim | Halogen | Khí trơ |
Các chu kỳ trong bảng tuần hoàn |
---|
1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 |