Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Barrel”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Thùng''' là đơn vị của [[dầu thô]]. Cứ 7 thùng là 1 [[tấn]] dầu thô; 1 thùng tương đương với 158, |
'''Thùng''' là đơn vị đo [[thể tích]] của [[hệ đo lường Anh]], [[hệ đo lường Mỹ]], thường được dùng để đo các [[chất lỏng]] như [[dầu thô]], [[bia (đồ uống)|bia]].... Cứ 7 thùng là 1 [[tấn]] dầu thô; 1 thùng tương đương với 158,9873 [[lít]]. |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
[[Thể loại:Đơn vị đo thể tích]] |
[[Thể loại:Đơn vị đo thể tích]] |
||
[[cs:Barel]] |
|||
[[da:Tønde (rummål)]] |
|||
[[de:Barrel]] |
|||
[[en:Barrel (unit)]] |
|||
[[fr:Baril]] |
|||
[[hr:barel]] |
|||
[[id:Barrel (satuan)]] |
|||
[[it:Barile (unità)]] |
|||
[[hu:Hordó (mértékegység)]] |
|||
[[ja:バレル]] |
|||
[[nn:Eininga fat]] |
|||
[[pl:Baryłka]] |
|||
[[pt:Barril]] |
|||
[[ru:Баррель]] |
|||
[[sl:Sod (prostorninska mera)]] |
|||
[[fi:Barreli]] |
Phiên bản lúc 04:50, ngày 22 tháng 2 năm 2007
Thùng là đơn vị đo thể tích của hệ đo lường Anh, hệ đo lường Mỹ, thường được dùng để đo các chất lỏng như dầu thô, bia.... Cứ 7 thùng là 1 tấn dầu thô; 1 thùng tương đương với 158,9873 lít.