Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Waldachtal”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n r2.7.1) (Bot: Thêm en, eo, fr, it, lmo, nl, pl, pt, ro, ru, sr, vo, war |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[de:Waldachtal]] |
[[de:Waldachtal]] |
||
[[en:Waldachtal]] |
|||
[[eo:Waldachtal]] |
|||
[[fr:Waldachtal]] |
|||
[[it:Waldachtal]] |
|||
[[lmo:Waldachtal]] |
|||
[[nl:Waldachtal]] |
|||
[[pl:Waldachtal]] |
|||
[[pt:Waldachtal]] |
|||
[[ro:Waldachtal]] |
|||
[[ru:Вальдахталь]] |
|||
[[sr:Валдахтал]] |
|||
[[vo:Waldachtal]] |
|||
[[war:Waldachtal]] |
Phiên bản lúc 09:45, ngày 24 tháng 9 năm 2011
Waldachtal | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Karlsruhe |
Huyện | Freudenstadt |
Phân chia hành chính | 5 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Heinz Hornberger (CDU) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 29,87 km2 (1,153 mi2) |
Độ cao | 599 m (1,965 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 6.097 |
• Mật độ | 2,0/km2 (5,3/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 72178 |
Mã vùng | 07443, 07445, 07486 |
Biển số xe | FDS |
Trang web | www.waldachtal.de |
Waldachtal là một đô thị ở huyện Freudenstadt ở bang Baden-Württemberg thuộc nước Đức. Đô thị này có diện tích 29,87 kilômét vuông, dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 5.996 người.
Bản mẫu:Đô thị của Freudenstadt
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Waldachtal. |
- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.