Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bình Trưng Đông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{bài cùng tên|Bình Trưng (định hướng)}} |
{{bài cùng tên|Bình Trưng (định hướng)}} |
||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường |
||
| tên = Bình Trưng Đông |
| tên = Bình Trưng Đông |
||
| vai trò hành chính = Phường |
|||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 9: | Dòng 8: | ||
| vĩ phút = 47 |
| vĩ phút = 47 |
||
| vĩ giây = 07 |
| vĩ giây = 07 |
||
| hướng vĩ độ = N |
|||
| kinh phút = 46 |
| kinh phút = 46 |
||
| kinh giây = 36 |
| kinh giây = 36 |
||
| hướng kinh độ = E |
|||
| diện tích = 3,45 km²<ref name=MS/> |
| diện tích = 3,45 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số = 8.983 người<ref name=MS/> |
| dân số = 8.983 người<ref name=MS/> |
||
Dòng 18: | Dòng 15: | ||
| mật độ dân số = 2.604 người/km² |
| mật độ dân số = 2.604 người/km² |
||
| dân tộc = |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
|||
| vùng = [[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]] |
| vùng = [[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]] |
||
| tỉnh = |
|||
| thành phố = [[Thành phố Hồ Chí Minh|Hồ Chí Minh]] |
| thành phố = [[Thành phố Hồ Chí Minh|Hồ Chí Minh]] |
||
| quận = [[ |
| quận = [[Quận 2]] |
||
| thành lập = 1997<ref>03/1997/CP</ref> |
| thành lập = 1997<ref>03/1997/CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
Dòng 28: | Dòng 23: | ||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
''' |
'''Bình Trưng Đông''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[quận 2]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]. |
||
Bình Trưng Đông có diện tích 3,45 km², dân số năm 1999 là 8.983 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 2.604 người/km². |
Phường Bình Trưng Đông có diện tích 3,45 km², dân số năm 1999 là 8.983 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 2.604 người/km². |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 05:19, ngày 3 tháng 3 năm 2020
Bình Trưng Đông
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Bình Trưng Đông | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Nam Bộ | |
Thành phố | Hồ Chí Minh | |
Quận | Quận 2 | |
Thành lập | 1997[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°47′7″B 106°46′36″Đ / 10,78528°B 106,77667°Đ | ||
| ||
Diện tích | 3,45 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 8.983 người[2] | |
Mật độ | 2.604 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 27097[2] | |
Bình Trưng Đông là một phường thuộc quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường Bình Trưng Đông có diện tích 3,45 km², dân số năm 1999 là 8.983 người,[2] mật độ dân số đạt 2.604 người/km².