Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngụy Minh Đế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
*[[Minh đế]] |
*[[Minh đế]] |
||
*[[Văn Minh đế]] |
|||
*[[Duệ Minh Đế]] |
|||
*[[Chiêu Minh Đế]] |
|||
*[[Lương Minh Đế]] |
|||
*[[Tống Minh Đế]] |
|||
*[[Ngụy An Hy Vương]] |
*[[Ngụy An Hy Vương]] |
||
*[[Ngụy Nguyên Đế]] |
|||
*[[Ngụy Bình Đế]] |
|||
*[[Ngụy Cao Đế]] |
|||
*[[Ngụy Văn Đế]] |
|||
*[[Ngụy Tuyên Vũ Đế]] |
|||
*[[Ngụy Quận Trung Hiến Vương]] |
|||
*[[Ngụy Vũ Ý Vương]] |
|||
*[[Ngụy Vũ Vương]] |
|||
*[[Ngụy Văn Chính Công]] |
|||
{{trang định hướng nhân danh}} |
{{trang định hướng nhân danh}} |
||
Phiên bản lúc 15:39, ngày 22 tháng 1 năm 2021
Ngụy Minh Đế (chữ Hán:魏明帝) có thể là:
Danh sách
- Ngụy Minh Đế Tào Duệ: vị quân chủ thứ 2 của nhà Tào Ngụy thời kỳ Tam Quốc.
- Ngụy Minh Đế Thác Bạt Lâu: thủ lĩnh đời thứ 4 của Sách Đầu bộ, được Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế truy tôn, cũng gọi là Đại Minh Đế.
- Ngụy Minh Đế Địch Thành: vị thủ lĩnh thứ 3 tộc Đinh Linh thời kỳ Ngũ Hồ thập lục quốc, sau được Địch Liêu truy tôn thụy hiệu là Minh Hoàng Đế nhà Trạch Ngụy.