Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ożarów Mazowiecki”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm eo, lv, nl, pl, pt, ro, ru, sk, sr, uk, war |
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:馬佐夫舍地區奧扎魯夫 |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
[[uk:Ожарув-Мазовецький]] |
[[uk:Ожарув-Мазовецький]] |
||
[[war:Ożarów Mazowiecki]] |
[[war:Ożarów Mazowiecki]] |
||
[[zh:馬佐夫舍地區奧扎魯夫]] |
Phiên bản lúc 13:39, ngày 3 tháng 6 năm 2012
Ożarów Mazowiecki | |
---|---|
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Mazowieckie |
Huyện | Warszawski Zachodni |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 6 km2 (2 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 8.848 |
• Mật độ | 1.550/km2 (4,000/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã hành chính | 143206 |
Mã điện thoại | 22 |
Ożarów Mazowiecki là một thị trấn thuộc huyện Warszawski Zachodni, tỉnh Mazowieckie ở trung-đông Ba Lan. Thị trấn có diện tích 6 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 8848 người và mật độ 1550 người/km².[1]
Tham khảo
- ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.