Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiêu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n WPcleaner |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
*Nói tắt của [[chi tiêu]] |
*Nói tắt của [[chi tiêu]] |
||
*Họ người Việt và người Hoa: [[Tiêu (họ người)|họ Tiêu]] |
*Họ người Việt và người Hoa: [[Tiêu (họ người)|họ Tiêu]] |
||
*[[Huyện Tiêu |
*[[Huyện Tiêu]] trực thuộc địa cấp thị [[Tú Châu]], tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
||
{{định hướng}} |
{{định hướng}} |
Phiên bản lúc 05:30, ngày 1 tháng 11 năm 2012
Tra tiêu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tiêu có thể là:
- Tiêu: Tưới, tiêu trong lĩnh vực Thủy lợi.
- Tiêu, một loại nhạc cụ phát ra âm thanh khi có hơi thổi của người nghệ sĩ.
- Nói tắt của phi tiêu, một loại ám khí trong võ thuật
- Nói tắt của hạt tiêu, một loại gia vị và cây hồ tiêu, loài cây cho ra hạt tiêu.
- Nói tắt của sự tiêu hoá.
- Nói tắt của chi tiêu
- Họ người Việt và người Hoa: họ Tiêu
- Huyện Tiêu trực thuộc địa cấp thị Tú Châu, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.