Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sở Hùng Cừ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
| tiền nhiệm = [[Sở Hùng Dương]] |
| tiền nhiệm = [[Sở Hùng Dương]] |
||
| nhiếp chính = |
| nhiếp chính = |
||
| kế nhiệm = [[Sở Hùng Chí]] |
| kế nhiệm = [[Sở Hùng Chí]] <br> [[Sở Hùng Khang]] |
||
| phối ngẫu = |
| phối ngẫu = |
||
| kiểu phối ngẫu = |
| kiểu phối ngẫu = |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
Sử kí không ghi rõ hành trạng của ông trong thời gian làm vua. |
Sử kí không ghi rõ hành trạng của ông trong thời gian làm vua. |
||
==Qua đời== |
==Qua đời== |
||
Năm 877 TCN, Hùng Cừ mất. Con là [[Sở Hùng Chí]] nối ngôi. |
Năm 877 TCN, Hùng Cừ mất. Con là [[Sở Hùng Chí]]<ref>Theo [[sử kí]], nhưng phát hiện gần đây lại cho rằng người kế vị ông là [[Sở Hùng Khang]]</ref> nối ngôi. |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
* [[Sở Hùng Dương]] |
* [[Sở Hùng Dương]] |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
==Tài liệu tham khảo== |
==Tài liệu tham khảo== |
||
[[Sử kí Tư Mã Thiên]], thiên Sở thế gia |
[[Sử kí Tư Mã Thiên]], thiên Sở thế gia |
||
==Chú thích== |
|||
{{reflist}} |
|||
{{Vua nước Sở}} |
{{Vua nước Sở}} |
Phiên bản lúc 13:17, ngày 2 tháng 12 năm 2012
Sở Hùng Cừ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vua nước Sở | |||||
Trị vì | 887 TCN-877 TCN | ||||
Tiền nhiệm | Sở Hùng Dương | ||||
Kế nhiệm | Sở Hùng Chí Sở Hùng Khang | ||||
Thông tin chung | |||||
Mất | 877 TCN Trung Quốc | ||||
Hậu duệ | Sở Hùng Chí Sở Hùng Duyên | ||||
| |||||
Chư hầu | Nước Sở | ||||
Thân phụ | Sở Hùng Dương |
Sở Hùng Cừ (chữ Hán: 熊渠, trị vì 887 TCN-877 TCN), là vị vua thứ 9 của nước Sở, chư hầu của nhà Chu trong Lịch sử Trung Quốc.
Thân thế
Ông là con của Sở Hùng Dương, vua thứ 8 của nước Sở
Trị vì
Sử kí không ghi rõ hành trạng của ông trong thời gian làm vua.
Qua đời
Năm 877 TCN, Hùng Cừ mất. Con là Sở Hùng Chí[1] nối ngôi.
Xem thêm
Tài liệu tham khảo
Sử kí Tư Mã Thiên, thiên Sở thế gia
Chú thích
- ^ Theo sử kí, nhưng phát hiện gần đây lại cho rằng người kế vị ông là Sở Hùng Khang