Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Phản hồi lỗi
Đóng góp
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Ngôn ngữ
Ở Wikipedia này, các liên kết giữa ngôn ngữ nằm ở đầu trang, đối diện với tiêu đề bài viết.
Đi tới đầu trang
.
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Bản mẫu
:
Vua chư hầu lớn thời Chu
18 ngôn ngữ
العربية
Bahasa Indonesia
Català
Deutsch
English
فارسی
Français
한국어
Македонски
മലയാളം
Nederlands
日本語
ភាសាខ្មែរ
Polski
සිංහල
کوردی
Srpskohrvatski / српскохрватски
中文
Sửa liên kết
Bản mẫu
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Khoản mục Wikidata
In/xuất ra
Tải về PDF
Bản để in ra
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Chư hầu lớn
thời Chu
(khoảng 600 vua)
Nước Tấn
(40 vua)
Đường Thúc
•
Tiệp
•
Vũ hầu
•
Thành hầu
•
Lê hầu
•
Tĩnh hầu
•
Ly hầu
•
Hiến hầu
•
Mục hầu
•
Thương Thúc
•
Văn hầu
•
Chiêu hầu
•
Hiếu hầu
•
Ngạc hầu
•
Ai hầu
•
Tiểu Tử
•
Dẫn
•
Vũ công
•
Hiến công
•
Hề Tề
•
Trác Tử
•
Huệ công
•
Hoài công
•
Văn công
•
Tương công
•
Linh công
•
Thành công
•
Cảnh công
•
Lệ công
•
Điệu công
•
Bình công
•
Chiêu công
•
Khoảnh công
•
Định công
•
Xuất công
•
Ai công
•
U công
•
Liệt công
•
Hoàn công
•
Tĩnh công
Nước Sở
(44 vua)
Hùng Tảo
•
Hùng Lệ
•
Hùng Cuồng
•
Hùng Dịch
•
Hùng Ngải
•
Hùng Hắc Đán
•
Hùng Thắng
•
Hùng Dương
•
Hùng Cừ
•
Hùng Chí
•
Hùng Duyên
•
Hùng Dũng
•
Hùng Nghiêm
•
Hùng Sương
•
Hùng Tuân
•
Hùng Ngạc
•
Nhược Ngao
•
Tiêu Ngao
•
Phần Mạo
•
Vũ vương
•
Văn vương
•
Đổ Ngao
•
Thành vương
•
Mục vương
•
Trang vương
•
Cung vương
•
Khang vương
•
Giáp Ngao
•
Linh vương
•
Bình vương
•
Chiêu vương
•
Huệ vương
•
Giản vương
•
Thanh vương
•
Điệu vương
•
Túc vương
•
Tuyên vương
•
Uy vương
•
Hoài vương
•
Khoảnh Tương vương
•
Khảo Liệt vương
•
U vương
•
Ai vương
•
Phụ Sô
•
Xương Bình quân
Khương Tề
(31 vua)
Thái công
•
Đinh công
•
Ất công
•
Quý công
•
Ai công
•
Hồ công
•
Hiến công
•
Vũ công
•
Lệ công
•
Văn công
•
Thành công
•
Trang công
•
Hy công
•
Tương công
•
Vô Tri
•
Hoàn công
•
Vô Khuy
•
Hiếu công
•
Chiêu công
•
Xá
•
Ý công
•
Huệ công
•
Khoảnh công
•
Linh công
•
Trang công
•
Cảnh công
•
An Nhũ Tử
•
Điệu công
•
Giản công
•
Bình công
•
Tuyên công
•
Khang công
Nước Tần
(34 vua)
Trọng
•
Trang công
•
Tương công
•
Văn công
•
Ninh công
•
Xuất tử
•
Vũ công
•
Đức công
•
Tuyên công
•
Thành công
•
Mục công
•
Khang công
•
Cung công
•
Hoàn công
•
Cảnh công
•
Ai công
•
Huệ công
•
Điệu công
•
Lệ Cung công
•
Tháo công
•
Hoài công
•
Giản công
•
Huệ công
•
Xuất công
•
Hiến công
•
Hiếu công
•
Huệ Văn vương
•
Vũ vương
•
Chiêu Tương vương
•
Hiếu Văn vương
•
Trang Tương vương
•
Thủy Hoàng
•
Nhị Thế
•
Tử Anh
Nước Yên
(43 vua)
Khắc
•
Chỉ
•
Vũ
•
Hiến
•
Hòa
• 4 đời chưa xác định •
Huệ hầu
•
Ly hầu
•
Khoảnh hầu
•
Ai hầu
•
Trịnh hầu
•
Mục hầu
•
Tuyên hầu
•
Hoàn hầu
•
Trang công
•
Tương công
•
Tiền Hoàn công
•
Tuyên công
•
Chiêu công
•
Vũ công
•
Tiền Văn công
•
Ý công
•
Huệ công
•
Điệu công
•
Cộng công
•
Bình công
•
Tiền Giản công
•
Hiếu công
•
Thành công
•
Mẫn công
•
Hậu Giản công
•
Hậu Hoàn công
•
Hậu Văn công
•
Dịch vương
•
Khoái
•
Tử Chi
•
Chiêu vương
•
Huệ vương
•
Vũ Thành vương
•
Hiếu vương
•
Hỉ
Nước Vệ
(44 vua)
Khang Thúc
•
Khang bá
•
Khảo bá
•
Tự bá
•
Ốt bá
•
Tĩnh bá
•
Trinh bá
•
Khoảnh hầu
•
Ly hầu
•
Cung bá
•
Vũ công
•
Trang công
•
Hoàn công
•
Châu Dụ
•
Tuyên công
•
Huệ công
•
Kiềm Mâu
•
Huệ công
(lần 2) •
Ý công
•
Đái công
•
Văn công
•
Thành công
•
Thúc Vũ
•
Thành công
(lần 2) •
Hà
•
Thành công
(lần 3) •
Mục công
•
Định công
•
Hiến công
•
Thương công
•
Hiến công
(lần 2) •
Tương công
•
Linh công
•
Xuất công
•
Hậu Trang công
•
Ban Sư
•
Khởi
•
Xuất công
(lần 2) •
Điệu công
•
Kính công
•
Chiêu công
•
Hoài công
•
Thận công
•
Thanh công
•
Thành hầu
•
Bình hầu
•
Tự quân
•
Hoài quân
•
Nguyên quân
•
Giác
Nước Trịnh
(23 vua)
Hoàn công
•
Vũ công
•
Trang công
•
Chiêu công
•
Lệ công
•
Chiêu công
(lần 2) •
Tử Vỉ
•
Tử Anh
•
Lệ công
(lần 2) •
Văn công
•
Mục công
•
Linh công
•
Tương công
•
Điệu công
•
Thành công
•
Li công
•
Giản công
•
Định công
•
Hiến công
•
Thanh công
•
Ai công
•
Cung công
•
U công
•
Nhu công
•
Khang công
Nước Tống
(32 vua)
Vi Tử Khải
•
Vi Trọng
•
Kê
•
Đinh công
•
Mẫn công
•
Dương công
•
Lệ công
•
Li công
•
Huệ công
•
Đái công
•
Vũ công
•
Tuyên công
•
Mục công
•
Thương công
•
Trang Công
•
Mẫn công
•
Tiền Phế công
•
Hoàn công
•
Tương công
•
Thành công
•
Chiêu công
•
Văn công
•
Cung công
•
Bình công
•
Nguyên công
•
Cảnh công
•
Tử Khải
•
Chiêu công
•
Điệu công
•
Hưu công
•
Hoàn công
•
Dịch Thành quân
•
Khang vương
Nước Trần
(27 vua)
Hồ công
•
Thân công
•
Tương công
•
Hiếu công
•
Thận công
•
U công
•
Hi công
•
Vũ công
•
Di công
•
Bình công
•
Văn công
•
Hoàn công
•
Đà
•
Lệ công
•
Trang công
•
Tuyên công
•
Mục công
•
Cung công
•
Linh công
•
Chinh Thư
•
Thành công
•
Ai công
•
Lưu
•
Khí Tật
•
Huệ công
•
Hoài công
•
Mẫn công
Nước Lỗ
(35 vua)
Bá Cầm
•
Khảo công
•
Dương công
•
U công
•
Ngụy công
•
Lệ công
•
Hiến công
•
Chân công
•
Vũ công
•
Ý công
•
Phế công
•
Hiếu công
•
Huệ công
•
Ẩn công
•
Hoàn công
•
Trang công
•
Mẫn công
•
Hi công
•
Văn công
•
Tuyên công
•
Thành công
•
Tương công
•
Dã
•
Chiêu Công
•
Định công
•
Ai công
•
Điệu công
•
Nguyên công
•
Mục công
•
Cung công
•
Khang công
•
Cảnh công
•
Bình công
•
Văn công
•
Khoảnh công
Nước Ngô
(25 vua)
Thái Bá
•
Trọng Ung
•
Quý Giản
•
Thúc Đạt
•
Chu Chương
•
Hùng Toại
•
Kha Tương
•
Cường Cưu Di
•
Dư Kiều Nghi Ngô
•
Kha Lư
•
Chu Giao
•
Khuất Vũ
•
Di Ngô
•
Cầm Xử
•
Chuyển
•
Phả Cao
•
Câu Ty
•
Khứ Tề
•
Thọ Mộng
•
Chư Phàn
•
Dư Sái
•
Dư Muội
•
Liêu
•
Hạp Lư
•
Phù Sai
Nước Sái
(24 vua)
Thúc Độ
•
Trọng Hồ
•
bá Hoang
•
Lệ hầu
•
Vũ hầu
•
Di hầu
•
Ly hầu
•
Cung hầu
•
Đái hầu
•
Tuyên hầu
•
Hoàn hầu
•
Ai hầu
•
Mục hầu
•
Trang hầu
•
Văn hầu
•
Cảnh hầu
•
Linh hầu
•
Bình hầu
•
Điệu hầu
•
Chiêu hầu
•
Thành hầu
•
Thanh hầu
•
Nguyên hầu
•
Tề
Nước Tào
(26 vua)
Thúc Chấn Đạc
•
Thái bá
•
Trọng quân
•
Cung bá
•
Hiếu bá
•
Di bá
•
U bá
•
Đái bá
•
Huệ bá
•
Thạch Phủ
•
Mục công
•
Hoàn công
•
Trang công
•
Ly công
•
Chiêu công
•
Cung công
•
Văn công
•
Tuyên công
•
Thành công
•
Vũ công
•
Bình công
•
Điệu công
•
Thanh công
•
Ẩn công
•
Tĩnh công
•
Bá Dương
Nước Kỷ
(21 vua)
Đông Lâu công
•
Tây Lâu công
•
Đề công
•
Mưu Thú công
•
Mỗi Vong
•
Vũ công
•
Tĩnh công
•
Cung công
•
Đức công
•
Thành công
•
Hoàn công
•
Hiếu công
•
Văn công
•
Bình công
•
Điệu công
•
Ẩn công
•
Ly công
•
Mẫn công
•
Ai công
•
Xuất công
•
Giản công
Nước Hàn
(11 vua)
Cảnh hầu
•
Liệt hầu
•
Văn hầu
•
Ai hầu
•
Ý hầu
•
Ly hầu
•
Tuyên Huệ vương
•
Tương vương
•
Ly vương
•
Hoàn Huệ vương
•
Phế vương
Nước Triệu
(11 vua)
Liệt hầu
•
Vũ hầu
•
Kính hầu
•
Thành hầu
•
Túc hầu
•
Vũ Linh vương
•
Huệ Văn vương
•
Hiếu Thành vương
•
Điệu Tương vương
•
U Mục vương
•
Đại vương Gia
Nước Ngụy
(8 vua)
Văn hầu
•
Vũ hầu
•
Huệ Thành vương
•
Tương vương
•
Chiêu vương
•
An Ly vương
•
Cảnh Mẫn vương
•
Giả
Điền Tề
(8 vua)
Thái công
•
Phế công
•
Hoàn công
•
Uy vương
•
Tuyên vương
•
Mẫn vương
•
Tương vương
•
Kiến
Một số chư hầu khác
Nước Đằng
(trên 30 vua, chỉ xác định được 18 vua)
Thác Thúc
•
Mỗ
•
Mỗ
•
Tuyên công
•
Hiếu công
•
Chiêu công
•
Văn công
•
Thành công
•
Điệu công
•
Khoảnh công
•
Ẩn công
•
Khảo công
•
Định công
•
Nguyên công
•
Trọng
•
Mộc
•
Hổ
•
Kỳ
•
Hạo
Nước Hứa
(trên 25 vua, chỉ xác định được 19 vua)
Văn Thúc
•
Đức công
•
Phong
•
Hiếu công
•
Tĩnh công
•
Khang công
•
Vũ công
•
Văn công
•
Trang công
•
Hoàn công
•
Mục công
•
Hy công
•
Chiêu công
•
Linh công
•
Điệu công
•
Tư
•
Nguyên công
•
Kết
•
Trang
Nước Hình
(19 vua không xác định được niên đại)
Bằng Thúc
•
Yêm
•
Văn bá
•
Trầm
•
An
•
Kỳ
•
Ngã
•
Mẫn công
•
Đái công
•
Hiến công
•
Liêu
•
Sơn
•
Kháng
•
Phong Cộng
•
Cung công
•
Tỉnh công
•
An công
•
Xương công
•
Nguyên công
Nước Chu/Trâu
(chỉ xác định được 20 vua)
Hiệp
•
Phi
•
Thành
•
Xa Phụ
•
Tương Tân
•
Ty Phụ
•
Vũ công
•
Thúc Thuật
•
Hạ Phụ
•
An công
•
Hiến công
•
Văn công
•
Định công
•
Tuyên công
•
Điệu công
•
Trang công
•
Ẩn công
•
Hoàn công
•
Hà
•
Lâu Khảo công
•
Mục công
• Các đời sau không rõ
Nước Tây Quắc
(xác định được 16 đời vua)
Quắc Thúc
•
Quách Thúc
•
Thành công
•
Quý Dịch Phủ
•
Quỹ công
•
U Thúc
•
Đức Thúc
•
Sư Thừa
•
Trường Phủ
•
Tuyên công
•
Văn công
•
Thạch Phụ
•
Hàn
•
Kị Phủ
•
Lâm Phủ
•
Xú
Nước Cử
(trên 30 đời vua, chỉ xác định được 11 vua)
Tư Dư Kỳ
•
Tư Phi công
•
Kỷ công
•
Lệ công
•
Cừ Khâu công
•
Lê Bỉ công
•
Cử Triển
•
Trứ Khâu công
•
Giao công
•
Cộng công
• Giao công (lần 2) •
Ngao công
Thể loại
:
Quân chủ chư hầu nhà Chu
Thể loại ẩn:
Hộp điều hướng có màu nền
Hộp điều hướng không có danh sách ngang
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn