Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm av:Квадратияб километр |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
* 1 000 000 m² |
* 1 000 000 m² |
||
* 100 [[hecta]] |
* 100 [[hecta]] |
||
* 0,386 102 [[dặm vuông]] (thường) |
* 0,386 102 [[dặm vuông Anh|dặm vuông]] (thường) |
||
* 247.105 381 [[mẫu (diện tích)|mẫu Anh]] |
* 247.105 381 [[mẫu (diện tích)|mẫu Anh]] |
||
Phiên bản lúc 17:15, ngày 27 tháng 1 năm 2013
Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
Một km² tương đương với:
- Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²