Kết quả tìm kiếm
Bạn có thể tạo trang "Xung Động Điện Từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
- Vũ khí xung điện từ hay gọi là Vũ khí EMP là 1 loại vũ khí hủy diệt hàng loạt, phóng xung điện từ ngắn đôi khi còn được gọi là nhiễu điện từ quá độ do…9 kB (1.141 từ) - 12:22, ngày 2 tháng 10 năm 2023
- Xung điện từ hạt nhân (thường viết tắt là EMP hạt nhân, hay NEMP) là một loé bùng của bức xạ điện từ (tạo ra bởi phát nổ hạt nhân). Loé bùng này bất chợt…6 kB (663 từ) - 14:18, ngày 12 tháng 7 năm 2023
- Relay (đổi hướng từ Công tắc điện từ)động cơ điện hoặc mức tải khác được gọi là một contactor. Relay trạng thái rắn kiểm soát mạch điện không có bộ phận chuyển động. Khi cuộn từ dẫn điện…9 kB (1.067 từ) - 01:50, ngày 24 tháng 9 năm 2023
- Phương trình Maxwell (đổi hướng từ Thuyết điện từ)mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt: Điện tích tạo ra điện trường như thế…20 kB (2.556 từ) - 11:05, ngày 19 tháng 1 năm 2023
- động điện lực và sử dụng điện; bảo vệ trang thiết bị điện, công trình điện lực và an toàn điện. Luật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân hoạt động điện
- Dao động tử điện tử hay mạch dao động điện tử là mạch điện tử tạo ra tín hiệu điện tử dao động tuần hoàn có dạng sóng xác định.[1][2] Trong nhiều trường
- Vũ, báo điện tử VnExpress (15 tháng 11 năm 2015) "Anonymous từ khắp nơi trên thế giới sẽ săn lùng và tìm thấy các ngươi. Chúng tôi sẽ khởi động chiến dịch
- rất chính xác, chạy bằng các xung động điện của tinh thể thạch anh. Kvartsur er presise. "kvartsur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi