Đồng vị của franci

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Đồng vị của Franxi)

Franci (Fr) không có đồng vị bền. Nguyên tử khối chuẩn cũng chưa rõ ràng. Đồng vị bền nhất là 223Fr có chu kỳ bán rã là 22 phút, có mặt trong tự nhiên ở dạng vết, là một sản phẩm phân rã trung gian của 235U. Đồng vị tự nhiên khác là 221Fr.

Trong số các nguyên tố có đồng vị ổn định nhất đã được xác định một cách chắc chắn, franci là không bền nhất. Tất cả các nguyên tố có số nguyên tử lớn hơn hoặc bằng 106 (Seaborgi) có các đồng vị bền nhất ngắn hơn Franci, nhưng các nguyên tố này chỉ có một số nhỏ tương đối các đồng vị được phát hiện, do vậy, có khả năng một đồng vị chưa được biết đến có chu kỳ bán rã dài hơn.

Năm 1939, nhà nữ bác học người Pháp tên là M. Perey đã phát hiện ra nguyên tố có số thứ tự 87, sau khi tách được nguyên tố này ra từ các sảm phẩm phân rã actini và đặt tên là franci để ghi danh nước Pháp tổ quốc của bà Ngoài đồng vị có chu kỳ bán rã dài nhất 223Fr (t1/2 = 22 phút), còn có 17 đồng vị khác của Franci có chu kỳ bán rã ngắn, thường điều chế nhân tạo, chủ yếu bằng phản ứng va chạm khi bắn phá trực tiếp hạt nhân thori bằng hạt α năng lượng cao. Các đồng vị ngắn ngày của Franci cũng hình thành trong sự phân rã α các đồng vị của actini.

Franci có mặt trong quặng Urani với hàm lượng vô cùng nhỏ (7,7.1014 nguyên tử 235U, tức là 3.1018 nguyên tử Urani tự nhiên mới có một nguyên tử Franci). Theo các tính toán, tổng khối lượng Franci có trong vỏ trái đất (tính đến chiều sâu 1,6 km) là 24,5 g.

Danh sách các đồng vị[sửa | sửa mã nguồn]

Ký hiệu
hạt nhân
Tên
lịch sử
Z(p) N(n)  
Khối lượng
đồng vị (u)
 
Bán rã Cơ chế
phân rã[1][n 1]
Đồng vị con Spin hạt nhân Hợp phần đồng vị
đại diện (tỉ lệ mole)
range of natural
variation
(tỉ lệ mole)
Năng lượng kích thích
199Fr 87 112 199.00726(4) 16(7) ms 1/2+#
200Fr 87 113 200.00657(8) 24(10) ms α 196At 3+#
200mFr 60(110) keV 650(210) ms α 196At 10-#
IT (rare) 200Fr
201Fr 87 114 201.00386(8) 67(3) ms α (99%) 197At (9/2-)
β+ (1%) 201Rn
202Fr 87 115 202.00337(5) 290(30) ms α (97%) 198At (3+)
β+ (3%) 202Rn
202mFr 330(90)# keV 340(40) ms α (97%) 198At (10-)
β+ (3%) 202Rn
203Fr 87 116 203.000925(17) 0.55(2) s α (95%) 199At (9/2-)#
β+ (5%) 203Rn
204Fr 87 117 204.000653(26) 1.7(3) s α (96%) 200At (3+)
β+ (4%) 204Rn
204m1Fr 50(4) keV 2.6(3) s α (90%) 200At (7+)
β+ (10%) 204Rn
204m2Fr 326(4) keV 1.7(6) s (10-)
205Fr 87 118 204.998594(8) 3.80(3) s α (99%) 201At (9/2-)
β+ (1%) 205Rn
206Fr 87 119 205.99867(3) ~16 s β+ (58%) 206Rn (2+,3+)
α (42%) 202At
206m1Fr 190(40) keV 15.9(1) s (7+)
206m2Fr 730(40) keV 700(100) ms (10-)
207Fr 87 120 206.99695(5) 14.8(1) s α (95%) 203At 9/2-
β+ (5%) 207Rn
208Fr 87 121 207.99714(5) 59.1(3) s α (90%) 204At 7+
β+ (10%) 208Rn
209Fr 87 122 208.995954(16) 50.0(3) s α (89%) 205At 9/2-
β+ (11%) 209Rn
210Fr 87 123 209.996408(24) 3.18(6) min α (60%) 206At 6+
β+ (40%) 210Rn
211Fr 87 124 210.995537(23) 3.10(2) min α (80%) 207At 9/2-
β+ (20%) 211Rn
212Fr 87 125 211.996202(28) 20.0(6) min β+ (57%) 212Rn 5+
α (43%) 208At
213Fr 87 126 212.996189(8) 34.6(3) s α (99.45%) 209At 9/2-
β+ (.55%) 213Rn
214Fr 87 127 213.998971(9) 5.0(2) ms α 210At (1-)
214m1Fr 123(6) keV 3.35(5) ms α 210At (8-)
214m2Fr 638(6) keV 103(4) ns (11+)
214m3Fr 6477+Y keV 108(7) ns (33+)
215Fr 87 128 215.000341(8) 86(5) ns α 211At 9/2-
216Fr 87 129 216.003198(15) 0.70(2) µs α 212At (1-)
β+ (2×10−7%) 216Rn
217Fr 87 130 217.004632(7) 16.8(19) µs α 213At 9/2-
218Fr 87 131 218.007578(5) 1.0(6) ms α 214At 1-
218m1Fr 86(4) keV 22.0(5) ms α 214At
IT (rare) 218Fr
218m2Fr 200(150)# keV high
219Fr 87 132 219.009252(8) 20(2) ms α 215At 9/2-
220Fr 87 133 220.012327(4) 27.4(3) s α (99.65%) 216At 1+
β (.35%) 220Ra
221Fr 87 134 221.014255(5) 4.9(2) min α (99.9%) 217At 5/2- Trace[n 2]
β (.1%) 221Ra
CD (8.79×10−11%) 207Tl
14C
222Fr 87 135 222.017552(23) 14.2(3) min β 222Ra 2-
223Fr Actinium K 87 136 223.0197359(26) 22.00(7) min β (99.99%) 223Ra 3/2(-) Trace[n 3]
α (.006%) 219At
224Fr 87 137 224.02325(5) 3.33(10) min β 224Ra 1-
225Fr 87 138 225.02557(3) 4.0(2) min β 225Ra 3/2-
226Fr 87 139 226.02939(11) 49(1) s β 226Ra 1-
227Fr 87 140 227.03184(11) 2.47(3) min β 227Ra 1/2+
228Fr 87 141 228.03573(22)# 38(1) s β 228Ra 2-
229Fr 87 142 229.03845(4) 50.2(4) s β 229Ra (1/2+)#
230Fr 87 143 230.04251(48)# 19.1(5) s β 230Ra
231Fr 87 144 231.04544(50)# 17.6(6) s β 231Ra (1/2+)#
232Fr 87 145 232.04977(69)# 5(1) s β 232Ra
  1. ^ Viết tắt:
    CD: Cluster decay
    IT: Chuyển đổi đồng phân
  2. ^ Sản phẩm phân rã trung gian của 237Np
  3. ^ Sản phẩm phân rã trung gian của 235U

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trị được đánh dấu # không thực sự có nguồn gốc từ dữ liệu thí nghiệm, nhưng ít nhất một phần từ xu hướng hệ thống. Các spin với các argument yếu được đặt trong dấu ngoặc.
  • Các giá trị không chắc chắn được đưa ra dạng ngắn gọn trong dấu ngoặc theo sau là các con số cuối tương ứng. Giá trị không chắc chắn biểu thị độ lệch chuẩn, ngoại trừ phần đồng vị và khối lượng nguyên tử chuẩn từ IUPAC mà sử dụng không chắc chắn mở rộng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]