Đội trẻ và Học viện Wolverhampton Wanderers F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đội trẻ và Học viện Wolverhampton Wanderers
Tên đầy đủĐội U21 Wolverhampton Wanderers
Biệt danhWolves
SânAggborough hoặc Molineux với đội U21, Sir Jack Hayward Training Ground với đội U18
Sức chứa6,444 (Aggborough)
Người quản lýJames Collins (U23)
Steve Davis (U18)
Giải đấuGiải bóng đá ngoại hạng Anh 2
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Đội U21 Wolverhampton Wanderers (hay còn gọi là đội học viện) là một đội bóng thi đấu tại giải Premier League 2, Division 1 nằm trong hệ thống của Professional Development League. Học viện của Wolves hiện tại cũng đang được công nhận là Học viện Loại 1.[1] Ở mùa giải 2022-23, giải đấu trẻ sẽ thay đổi nhóm tuổi từ U23 sang U21, và để các đội dần thích nghi thì mỗi trận sẽ có 5 cầu thủ quá 21 tuổi được thi đấu.

Đội bóng hiện đang được quản lý bởi Jamie Collins và các trận đấu sân nhà sẽ được chơi trên sân Aggborough của đội Kidderminster Harriers, nhưng thi thoảng đội vẫn sẽ chơi trên sân vận động Molineux.[1] Những cái tên nổi bật nhất của đội học viện đã được đôn lên đội một trong vài năm trở lại đây có thể kể đến như Morgan Gibbs-White, Max Kilman hay mới nhất là Luke CundleChem Campbell.

Đội U21[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
55 TM Anh Jackson Smith
62 TM Đan Mạch Andreas Söndergaard
44 HV Anh Michael Agboola
85 HV Singapore Harry Birtwistle
64 HV Tây Ban Nha Hugo Bueno
67 HV Hà Lan Justin Hubner
92 HV Anh Kamran Kandola
83 HV Anh Aaron Keto-Diyawa
81 HV Jamaica Dexter Lembikisa
41 HV Wales Luke Matheson
61 HV Anh Ollie Tipton
58 HV Bắc Ireland Jack Scott
Số VT Quốc gia Cầu thủ
66 TV Anh Harvey Griffiths
79 TV Anh Owen Hesketh
59 TV Cộng hòa Ireland Joe Hodge
66 TV Anh Harvey Griffiths
78 TV Anh Jack Hodnett
89 TV Úc Dylan Scicluna
66 TV Anh Harvey Griffiths
77 Wales Chem Campbell
63 Cộng hòa Ireland Nathan Fraser
65 Bắc Ireland Lee Harkin
71 Trung Quốc He Zhenyu
87 Jamaica Tyler Roberts

Đội U18[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Cộng hòa Ireland James Storer
TM Anh Stan Amos
HV Anh Hayden Carson
HV Anh Testimony Igbinoghene
HV Anh Marvin Kaleta
HV Anh Aaron Keto-Diyawa
HV Anh Filozofe Mabete
TV Anh Ty Barnett
TV Anh Mo Diomande
TV Anh Ackeme Francis-Burrell
TV Anh Mason Rees
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Ý Temple Ojinnaka
TV Anh Dom Plank
Malta Lucas Scicluna
Wales Finn Ashworth
Anh Leon Chiwome
Wales Josh Esen
Anh Owen Farmer
Cộng hòa Ireland Nathan Fraser
Anh Ethan McLeod
Anh Fabian Reynolds

Cúp Michael Bristow / Cầu thủ học viện xuất sắc nhất năm[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Cầu thủ
2009 Cộng hòa Ireland John Dunleavy
2010 Anh Jamie Reckord
2011 Bắc Ireland Johnny Gorman
2012 Anh Sam Whittall
2013 Anh Dominic Iorfa
2014 Pháp Ibrahim Keita
2015 Anh Regan Upton
2016 Wales Ryan Leak
2017 Anh Cameron John
2018 Anh Ryan Giles
2019 Anh Taylor Perry
2020 Bồ Đào Nha Christian Marques
2021 Anh Jack Hodnett

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “In Reserve”. www.wolves.co.uk. Bản gốc lưu trữ 24 Tháng mười hai năm 2013.