Łobez
Giao diện
Łobez | |
---|---|
Łobez - 2013 | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Zachodniopomorskie |
Huyện | Łobeski |
Chính quyền | |
• thị trưởng | Piotr Ćwikła |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,8 km2 (4,9 mi2) |
Độ cao | 63 m (207 ft) |
Dân số (2019) | |
• Tổng cộng | 10.066[1] |
• Mật độ | 798/km2 (2,070/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã hành chính | 321802 |
Thành phố kết nghĩa | Affing, Svalöv, Kėdainiai, Paikuse Rural Municipality, Wiek, Guča, Berezhany |
Trang web | http://www.lobez.pl Łobez |
Łobez là một thị trấn thuộc huyện Łobeski, tỉnh Zachodniopomorskie ở tây-bắc Ba Lan. Thị trấn có diện tích 11,75 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 10459 người và mật độ 815 người/km².[2]
Nhân khẩu học
[sửa | sửa mã nguồn]Thị trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]1632 - Carsten Beleke | 1809 – Johann Georg Falck | |
1670 – Bernd Bublich | 1823–1840 – Johann Friedrich Rosenow | |
1700 – Paul Belecke | 1842–1844 – Adolf Ludwig Ritter (privremeno) | |
1702 – Theele | 1844–1845 – Albert Wilhelm Rizky | |
1723 – F. C. Hackebeck | 1846–1852 – Heinich Ludwig Gotthilf Hasenjäger | |
1734 – F. W. Weinholz | prije 1859. Hasenjaeger | |
1736 – Schulze | 1852–1864 – Carl Albert Alexander Schüz | |
1732 – Hackenberken | 1921 – Willi Kieckbusch | |
1745 – M. C. Frize | 1945 – Hackelberg, Teofil Fiutowski, Stefan Nowak, Feliks Mielczarek | |
1746 – Johann Friedrich Thym | 1946 – Władysław Śmiełowski | |
1752 – Johann Gottsried Severin | 1948 – Tadeusz Klimski | |
1753? – J. F. von Flige | 1949 – Ignacy Łepkowski | |
1757 – Johann Friedrich Thym | 1990-94 – Marek Romejko | |
1757 – Heller | 1994-1998 – Jan Szafran | |
1767 – Gottlieb Timm | 1998-2002 – Halina Szymańska | |
1775 – Johann Gottfried Severin | 2002-2006 – Marek Romejko | |
1790 – Jahncke | 2006 – 2014 – Ryszard Sola | |
1805 – Heinrich (?) Falck | 2014 – Piotr Ćwikła | |
1806 – Zuther (1712) | ||
1806 – Nemitz |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Polska w liczbach w oparciu o dane GUS, 2019.
- ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. ngày 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.