Ōma, Aomori

Ōma

大間町
Flag of Ōma
Cờ
Official seal of Ōma
Huy hiệu
Vị trí Ōma trên bản đồ tỉnh Aomori
Vị trí Ōma trên bản đồ tỉnh Aomori
Ōma trên bản đồ Nhật Bản
Ōma
Ōma
Vị trí Ōma trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 41°31′36,3″B 140°54′26,4″Đ / 41,51667°B 140,9°Đ / 41.51667; 140.90000
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhAomori
HuyệnShimokita
Diện tích
 • Tổng cộng52,10 km2 (20,12 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020[1])
 • Tổng cộng4,718
 • Mật độ91/km2 (230/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Điện thoại0175-37-2111
Địa chỉ tòa thị chính104 Ōma, Ōma-machi, Shimokita-gun, Aomori-ken 039-4692
Khí hậuCfb
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimMòng biển thông thường
HoaMân côi
CâyPinus thunbergii
Tòa thị chính Ōma

Ōma (大間町 Ōma-machi?) là thị trấn thuộc huyện Shimokita, tỉnh Aomori. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.718 người và mật độ dân số là 91 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 52,10 km2.[2]

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]

Aomori[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Ōma (Aomori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “詳細データ 青森県大間町” (bằng tiếng Nhật). Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản. 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.