Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tani (asomtavruli , nuskuri , mkhedruli თ, mtavruli Თ) là chữ cái thứ 9 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]

Trong hệ thống chữ số Gruzia, თ có giá trị là 9.[2]

თ thường đại diện cho âm tắc răng vô thanh /t/, giống như cách phát âm của ⟨t⟩ trong "table".

Chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli

Mã hóa máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli
U+10A7[3] U+2D07[4] U+10D7[3]

Chữ nổi[sửa | sửa mã nguồn]

mkhedruli[5]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chữ cái Gruzia T'ari
  • Chữ cái Latinh T

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Machavariani, p. 136
  2. ^ Mchedlidze, (2) p. 34
  3. ^ a b Unicode (1)
  4. ^ Unicode (2)
  5. ^ UNESCO, World Braille Usage, Third Edition, Washington, D.C. p. 45