Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Lasi (asomtavruli , nuskuri , mkhedruli ლ, mtavruli Ლ) là chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]

Trong hệ thống chữ số Gruzia, ლ có giá trị là 30.[2]

ლ thường đại diện cho âm tiếp cận cạnh lưỡi chân răng hữu thanh /l/, giống như cách phát âm của ⟨l⟩ trong "lord".

Chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli

Mã hóa máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli
U+10AA[3] U+2D0A[4] U+10DA[3]

Chữ nổi[sửa | sửa mã nguồn]

mkhedruli[5]

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chữ cái Latinh L

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Machavariani, p. 136
  2. ^ Mchedlidze, (2) p. 40
  3. ^ a b Unicode (1)
  4. ^ Unicode (2)
  5. ^ UNESCO, World Braille Usage, Third Edition, Washington, D.C. p. 45