Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mani (asomtavruli , nuskuri , mkhedruli მ, mtavruli Მ) là chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]

Trong hệ thống chữ số Gruzia, მ có giá trị là 40.[2]

მ thường đại diện cho âm mũi môi-môi hữu thanh /m/, giống như cách phát âm của ⟨m⟩ trong "mine".

Chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli

Mã hóa máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli
U+10AB[3] U+2D0B[4] U+10DB[3]

Chữ nổi[sửa | sửa mã nguồn]

mkhedruli[5]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chữ cái Latinh M
  • Ký hiệu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Machavariani, p. 136
  2. ^ Mchedlidze, (2) p. 44
  3. ^ a b Unicode (1)
  4. ^ Unicode (2)
  5. ^ UNESCO, World Braille Usage, Third Edition, Washington, D.C. p. 45