Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Uni (asomtavruli ႭჃ, sau , nuskuriⴍⴣ, sau , mkhedruli უ, mtavruli Უ) là chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]

Trong hệ thống chữ số Gruzia, უ có giá trị là 400 cùng giá trị với .[2]

უ thường đại diện cho nguyên âm tròn môi sau đóng /u/, giống như cách phát âm của ⟨oo⟩ trong "boot".

Chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli

Mã hóa máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

asomtavruli nuskuri mkhedruli
U+10B3[3] U+2D13[4] U+10E3[3]

Chữ nổi[sửa | sửa mã nguồn]

mkhedruli[5]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chữ cái Latinh U

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Machavariani, p. 136
  2. ^ Mchedlidze, (2) p. 78
  3. ^ a b Unicode (1)
  4. ^ Unicode (2)
  5. ^ UNESCO, World Braille Usage, Third Edition, Washington, D.C. p. 45