Ốc sên
Achatina fulica | |
---|---|
![]() Ảnh chụp ở Ubud, Bali | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Heterobranchia clade Euthyneura |
Liên họ (superfamilia) | Achatinoidea |
Họ (familia) | Achatinidae |
Phân họ (subfamilia) | Achatininae |
Chi (genus) | Achatina |
Phân chi (subgenus) | Lissachatina |
Loài (species) | A. fulica |
Danh pháp hai phần | |
Achatina fulica (Férussac, 1821) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ốc sên hay ốc sên hoa (danh pháp khoa học: Achatina fulica)[1] hay còn gọi là ốc ma là loài động vật thân mềm sống trên cạn, thuộc họ Achatinidae.
Các phân loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Achatina fulica hamillei Petit, 1859[2]
- Achatina fulica rodatzi Dunker, 1852
- Achatina fulica sinistrosa Grateloup, 1840
- Achatina fulica umbilicata Nevill, 1879
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là loài bản địa của Đông Phi, hiện nay phân bố rộng rãi tại châu Á, các đảo thuộc Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương cũng như Tây Ấn.
Văn hóa[sửa | sửa mã nguồn]
Phim[sửa | sửa mã nguồn]
- Grub (Epic) (2013)
- Turbo (Theo) (Turbo) (2013)
- Chet (Turbo) (2013)
- Smoove Move (Turbo) (2013)
- Burn (Turbo) (2013)
- Skidmark (Turbo) (2013)
- White Shadow (Turbo) (2013)
- Whiplash (Turbo) (2013)
- Carl (Turbo) (2013)
- Lookout Snail (Turbo) (2013)
- Phil (Turbo) (2013)
- Plant Worker (Turbo) (2013)
- Radio DJ (Turbo) (2013)
- Sally (Turbo) (2013)
- Spanich DJ (Turbo) (2013)
- Tomato Slicer (Turbo) (2013)
- Worker Snail #1 (Turbo) (2013)
- Worker Snail #2 (Turbo) (2013)
- Worker Snail #3 (Turbo) (2013)
- Worker Snail #4 (Turbo) (2013)
- Worker Snail #5 (Turbo) (2013)
- Worker Snail #7 (Turbo) (2013)
- Snail (Franklin) (1997 - 2004)
- Shelby (Phim truyền hình Maya The Bee) (2012 - 2017)
Trò chơi điện tử[sửa | sửa mã nguồn]
Loạt game Snail Bob (2010 - 2014)
Cuộc đua[sửa | sửa mã nguồn]
Tại Anh, cuộc đua ốc sên được tổ chức vào tháng 7 hằng năm tại làng Congham của hạt Norfolk (lần đầu vào năm 1960), có hơn 100 con tham gia
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Ốc sên |
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ốc sên. |
- Achatina fulica tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Mead, Albert R. 1961. The Giant African Snail: A Problem in Economic Malacology. Univ. Chicago Press, 257 pp. (also available online)
- Global Invasive Species Database
- Achatina fulica references from the Hawaiian Ecosystems at Risk project (HEAR)
- Achatina fulica in Captivity
- Slow-moving fast food
- Species Profile- Giant African Snail (Achatina fulica), National Invasive Species Information Center, Thư viện Nông nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ. Lists general information and resources for Giant African Snail.
- Albuquerque F. S., Peso-Aguiar M. C., Assunção-Albuquerque M. J. & Gálvez L. (2009). "Do climate variables and human density affect Achatina fulica (Bowditch) (Gastropoda: Pulmonata) shell length, total weight and condition factor?". Brazilian journal of biology 69(3): 879-885. PMID 19802448. doi:10.1590/S1519-69842009000400016.