1582
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 1582 (số La Mã: MDLXXXII) tham gia chuyển đổi trong lịch Gregory, và, như là kết quả, chỉ có 355 ngày. Năm này đã bắt đầu như là một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius, và tiếp tục như bình thường cho đến thứ 5 ngày 10 tháng 4. Tuy nhiên, ngày hôm sau trở thành thứ 6 10 tháng 4 trong các quốc gia Công giáo: Italy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, và Tây Ban Nha. Các nước khác tiếp tục sử dụng lịch Julius, chuyển đổi lịch trong những năm sau đó.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch Gregory | 1582 MDLXXXII |
Ab urbe condita | 2335 |
Năm niên hiệu Anh | 24 Eliz. 1 – 25 Eliz. 1 |
Lịch Armenia | 1031 ԹՎ ՌԼԱ |
Lịch Assyria | 6332 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1638–1639 |
- Shaka Samvat | 1504–1505 |
- Kali Yuga | 4683–4684 |
Lịch Bahá’í | −262 – −261 |
Lịch Bengal | 989 |
Lịch Berber | 2532 |
Can Chi | Tân Tỵ (辛巳年) 4278 hoặc 4218 — đến — Nhâm Ngọ (壬午年) 4279 hoặc 4219 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1298–1299 |
Lịch Dân Quốc | 330 trước Dân Quốc 民前330年 |
Lịch Do Thái | 5342–5343 |
Lịch Đông La Mã | 7090–7091 |
Lịch Ethiopia | 1574–1575 |
Lịch Holocen | 11582 |
Lịch Hồi giáo | 989–990 |
Lịch Igbo | 582–583 |
Lịch Iran | 960–961 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 944 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Chính 10 (天正10年) |
Phật lịch | 2126 |
Dương lịch Thái | 2125 |
Lịch Triều Tiên | 3915 |