199

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
199 trong lịch khác
Lịch Gregory199
CXCIX
Ab urbe condita952
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4949
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat255–256
 - Shaka Samvat121–122
 - Kali Yuga3300–3301
Lịch Bahá’í−1645 – −1644
Lịch Bengal−394
Lịch Berber1149
Can ChiMậu Dần (戊寅年)
2895 hoặc 2835
    — đến —
Kỷ Mão (己卯年)
2896 hoặc 2836
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−85 – −84
Lịch Dân Quốc1713 trước Dân Quốc
民前1713年
Lịch Do Thái3959–3960
Lịch Đông La Mã5707–5708
Lịch Ethiopia191–192
Lịch Holocen10199
Lịch Hồi giáo436 BH – 435 BH
Lịch Igbo−801 – −800
Lịch Iran423 BP – 422 BP
Lịch Julius199
CXCIX
Lịch Myanma−439
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch743
Dương lịch Thái742
Lịch Triều Tiên2532

199 là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

  • Công Tôn Toản, tướng và là lãnh chúa quân phiệt thời Tam Quốc
  • Lữ Bố, tướng lãnh nổi tiếng cuối thời Đông Hán thời Tam Quốc

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]