2-Hexanol

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
2-Hexanol[1]
Cấu trúc 2D của 2-hexanol
Cấu trúc 3D của 2-hexanol
Danh pháp IUPACHexan-2-ol
Nhận dạng
Số CAS626-93-7
PubChem12297
ChEBI88370
ChEMBL45425
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNII9CDT0V6T4P
Thuộc tính
Công thức phân tửC6H14O
Khối lượng mol102,17656 g/mol
Khối lượng riêng0,81 g/cm³
Điểm nóng chảy −23 °C (250 K; −9 °F)
Điểm sôi 140 °C (413 K; 284 °F)
Độ hòa tan trong nước14 g/L
Độ hòa tanhòa tan trong etanol, ete
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
-392,0 kJ·mol-1 (lỏng)
-333,5 kJ·mol-1 (khí)
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

2-Hexanol (hoặc hexan-2-ol) là một alcohol gồm 6 nguyên tử cacbon, trong đó nhóm OH nằm trên nguyên tử cacbon thứ hai. Công thức hóa học của hợp chất là C6H14O hoặc C6H13OH. Chất này là một đồng phân của các hexanol khác. 2-Hexanol có tâm bất đối xứng và có thể được phân giải thành hai đồng phân đối quang khác nhau.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lide, David R. (1998), Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87), Boca Raton, Florida: CRC Press, tr. 3–310, 5–47, 8–106, ISBN 0-8493-0594-2