3. deild karla 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
3. deild karla
Mùa giải2017
Vô địchKári
Thăng hạngKári
Þróttur V.
Xuống hạngReynir S.
Berserkir
Số trận đấu90
Số bàn thắng322 (3,58 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiAlexander Már Þorláksson
(17 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Einherji 9-2 Berserkir
(26 tháng 8 năm 2017)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Berserkir 1–9 Kári
(20 tháng 5 năm 2017)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtEinherji 9-2 Berserkir
(26 tháng 8 năm 2017)
2016
2018 →
Thống kê tính đến 16 tháng 9 năm 2017.

3. deild karla 2017 (tiếng Anh: Hạng ba Nam) là mùa giải thứ năm của bóng đá hạng tư ở Iceland với thể thức thi đấu giải có 10 đội. Giải khởi tranh từ 12 tháng Năm và kết thúc vào 16 tháng Chín.[1]

Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải có sự tham gia của 10 đội bóng. Trong đó 8 đội là từ mùa giải 2016, và có 4 đội mới gia nhập 3. deild karla:

Thông tin câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí các đội bóng 3. deild karla 2017

Câu lạc bộ mùa giải 2017[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng Vị trí Sân vận động Mùa giải 2016
Berserkir Reykjavík Víkin 4. deild karla, thứ 1
Dalvík/Reynir Dalvík Dalvíkurvöllur thứ 8
Einherji Vopnafjörður Vopnafjarðarvöllur thứ 3
Kári Akranes Akranesvöllur thứ 4
KF Fjallabyggð Ólafsfjarðarvöllur 2. deild karla, thứ 12
KFG Garðabær Samsung völlurinn 4. deild karla, thứ 2
Reynir S. Sandgerði Sandgerðisvöllur thứ 6
Vængir Júpiters Reykjavík Egilshöll thứ 7
Þróttur V. Vogar Vogavöllur thứ 5
Ægir Þorlákshöfn Þorlákshafnarvöllur 2. deild karla, thứ 11

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Kári (C, P) 18 13 4 1 54 16 +38 43 Thăng hạng 2. deild karla 2018
2 Þróttur V. (P) 18 10 4 4 34 19 +15 34
3 KFG 18 10 3 5 44 31 +13 33
4 Vængir Júpiters 18 10 3 5 32 29 +3 33
5 KF 18 9 0 9 34 34 0 27
6 Einherji 18 7 4 7 27 25 +2 25
7 Ægir 18 5 6 7 37 31 +6 21
8 Dalvík/Reynir 18 6 2 10 29 40 −11 20
9 Reynir S. (R) 18 3 4 11 13 42 −29 13 Xuống hạng 4. deild karla 2018
10 Berserkir (R) 18 1 2 15 18 55 −37 5
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 16 tháng 9 năm 2017. Nguồn: ksí.is
Quy tắc xếp hạng: 1) Points won; 2) Total goal difference; 3) Total goals scored; 4) Points in head-to-head matches; 5) Goal difference in h-t-h matches; 6) Goals scored in h-t-h matches; 7) Away goals in h-t-h matches; 8) Draw.[2]
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi đội thi đấu với mỗi đối thủ một trận sân nhà và một trận sân khách với tổng cộng 18 trận mỗi đội và có tất cả 90 trận đấu.

Nhà \ Khách BER DAL EIN KÁR KFJ KFG REY VÆN ÞRV ÆGI
Berserkir 1–2 4–0 1–9 1–3 1–5 0–1 3–4 0–2 0–3
Dalvík/Reynir 4–1 2–1 1–1 2–5 1–3 3–0 2–4 1–2 2–2
Einherji 9–2 1–0 1–1 2–0 1–3 0–0 0–1 1–1 2–1
Kári 1–0 6–1 2–0 6–1 2–1 4–1 3–1 0–1 0–0
KF 2–1 3–1 0–1 0–4 1–2 0–1 5–0 2–0 2–1
KFG 5–1 1–3 0–0 1–5 5–1 5–2 0–3 3–3 4–3
Reynir S. 1–0 1–2 0–4 2–2 0–3 0–1 0–0 2–3 0–4
Vængir Júpiters 0–0 2–0 3–1 0–2 5–3 1–0 4–1 0–3 3–2
Þróttur V. 2–0 3–1 1–2 1–2 2–0 1–3 5–0 1–1 1–1
Ægir 2–2 3–1 4–1 3–4 0–3 2–2 2–2 4–0 0–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 16 tháng 9 năm 2017. Nguồn: ksí.is
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Danh sách ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến các trận đấu diễn ra ngày 16 tháng 9 năm 2017.[3]
Thứ hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Iceland Alexander Már Þorláksson Kári 17
2 Wales Jonathan Hood Ægir 13
3 Iceland Aron Grétar Jafetsson KFG 11
Bulgaria Todor Hristov Einherji
Iceland Jóhann Ólafur Jóhannsson KFG
6 Iceland Andri Björn Sigurðsson Þróttur V. 9
7 Iceland Guðmundur Garðar Sigfússon Ægir 8
8 Slovenia Tomislav Mišura Reynir S. 7
Iceland Alexander Bjarki Rúnarsson Vængir Júpiters
10 Iceland Andri Júlíusson Kári 6
Iceland Karel Sigurðsson Berserkir
Serbia Ljubomir Delic KF
Iceland Fannar Daði Malmquist Gíslason Dalvík/Reynir
Iceland Tryggvi Magnússon Vængir Júpiters

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2017 3. deild karla fixtures, results and league standings”. ksí.is. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2017.
  2. ^ “3. deild karla 2017 - Season rules”. Scoresway. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ “Markahæstu menn”. www.ksi.is. Knattspyrnusamband Íslands. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Iceland năm 2017