A Thousand Years (bài hát của Christina Perri)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"A Thousand Years"
Bài hát của Christina Perri
từ album The Twilight Saga: Breaking Dawn — Part 1: Original Motion Picture Soundtrack
Phát hành18 tháng 10 năm 2011
Định dạngTải kỹ thuật số
Thu âm2011
Thể loạiPop, piano rock
Thời lượng4:51
Hãng đĩaAtlantic, Chop Shop
Sáng tácChristina Perri, David Hodges

"A Thousand Year" là một bài hát của ca sĩ - người viết bài hát người Mỹ Christina PerriDavid Hodges. Bài hát được phát hành dưới dạng đĩa đơn trích từ album nhạc phim The Twilight Saga: Breaking Dawn Part I. Bài hát còn có một phiên bản khác mang tên "A Thousand Years Pt. 2".

Diễn biến xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 23 tháng 10 năm 2011, bài hát đặt chân tại No. 63 trên Billboard Hot 100,[1] và No. 70 tại Canadian Hot 100. Bài hát đã đạt đến vị trí số 31 tại Billboard Hot 100, giúp cô ấy có"top 40 hit"thứ hai trong sự nghiệp.

Đến tháng 7 năm 2013, bài hát đã nhận được 3 triệu lượt tải về tại Hoa Kỳ.[2] Tính đến tháng 6 năm 2014, bài hát đã bán được 3,657,000 bản tại Hoa Kỳ.[3]

Tại Anh, bài hát đã đạt đến vị trí thứ 32 vào năm 2011. Năm sau, khi The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 2 được phát hành, nó đạt đến vị trí 13. Vào 2013, và sau khi Perri biểu diễn bài hát tại The X Factor (Anh), bài hát còn lên tới vị trí 11.

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

A Thousand Years[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2011–13) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[4] 13
Áo (Ö3 Austria Top 40)[5] 19
Bỉ (Ultratip Flanders)[6] 44
Brasil (Billboard Brasil Hot 100)[7] 58
Canada (Canadian Hot 100)[8] 70
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[9] 3
Đan Mạch (Tracklisten)[10] 27
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[11] 19
Hungary (Single Top 40)[12] 18
Ireland (IRMA)[13] 7
Italy (FIMI)[14] 30
New Zealand (Recorded Music NZ)[15] 11
Scotland (Official Charts Company)[16] 9
Slovakia (Rádio Top 100)[17] 96
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[18] 26
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[19] 21
Anh Quốc (OCC)[20] 11
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[21] 31
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[22] 11
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[23] 7
Hoa Kỳ Billboard Hot 100 Airplay (Radio Songs)[24] 46
Hoa Kỳ Latin Pop Songs (Billboard)[25] 24
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[26] 22

Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2012) Vị trí
Australia (ARIA)[27] 67
New Zealand (Recorded Music NZ)[28] 50
UK Singles (OCC)[29] 110
US Billboard Hot 100[30] 87
US Adult Contemporary (Billboard)[31] 21
US Adult Top 40 (Billboard)[32] 24
Bảng xếp hạng (2013) Vị trí
UK Singles (OCC)[33] 57

Bảng xếp hạng cuối thập niên[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2010–2019) Vị trí
Australia (ARIA)[34] 46
UK Singles (Official Charts Company)[35] 79

A Thousand Years, Pt. 2[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2012–13) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[36] 39
Brazil (Billboard Brasil Hot 100 Airplay)[37] 98
Canada (Canadian Hot 100)[8] 40
Pháp (SNEP)[38] 66
Đức (Official German Charts)[39] 26
Italy (FIMI)[14] 27
Hà Lan (Single Top 100)[40] 80
New Zealand (Recorded Music NZ)[41] 31
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[21] 53

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

A Thousand Years[sửa | sửa mã nguồn]

[45]
Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[42] 6× Bạch kim 420.000^
Canada (Music Canada)[43] Bạch kim 10.000^
Ireland (IRMA)[44] Vàng 7.500^
Ý (FIMI)[46] Vàng 15.000*
México (AMPROFON)[47] Bạch kim 60,000*
New Zealand (RMNZ)[48] Bạch kim 15.000*
Anh Quốc (BPI)[49] Bạch kim 600.000^
Hoa Kỳ (RIAA)[50] 4× Bạch kim 3,657,000[3]

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

A Thousand Years, Pt. 2[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Hoa Kỳ (RIAA)[51] Vàng 500,000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Week Ending Oct. 23, 2011. Songs: Christmas In October”. Yahoo Chart Watch. ngày 26 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Paul Grein (ngày 24 tháng 7 năm 2013). “Week Ending ngày 21 tháng 7 năm 2013. Songs: Dancing With Miley”. Chart Watch.
  3. ^ a b Paul Grein (ngày 11 tháng 6 năm 2014). “Chart Watch: Sam Smith Zooms Into Top 10”. Yahoo Music.
  4. ^ "Australian-charts.com – Christina Perri – A Thousand Years" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  5. ^ "Austriancharts.at – Christina Perri – A Thousand Years" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  6. ^ "Ultratop.be – Christina Perri – A Thousand Years" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip.
  7. ^ BPP biên tập (February–March 2013). “Billboard Brasil Hot 100 Airplay”. Billboard Brasil (38): 84–89.
  8. ^ a b "Christina Perri Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 21 tháng 11 năm 2012.
  9. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 19. týden 2012.
  10. ^ "Danishcharts.com – Christina Perri – A Thousand Years" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  11. ^ "Christina Perri: A Thousand Years" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  12. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  13. ^ "The Irish Charts – Search Results – A Thousand Years" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 28 tháng 1 năm 2020.
  14. ^ a b FIMI biên tập (February–March 2013). “FIMI CHARTS”. FIMI.
  15. ^ "Charts.nz – Christina Perri – A Thousand Years" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  16. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  17. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 47. týden 2021.
  18. ^ "Spanishcharts.com – Christina Perri – A Thousand Years" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
  19. ^ "Swisscharts.com – Christina Perri – A Thousand Years" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  20. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  21. ^ a b "Christina Perri Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 21 tháng 11 năm 2012.
  22. ^ "Christina Perri Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 21 tháng 11 năm 2012.
  23. ^ "Christina Perri Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 21 tháng 11 năm 2012.
  24. ^ “Radio Songs - Billboard”. Billboard. 31 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  25. ^ "Christina Perri Chart History (Latin Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 21 tháng 11 năm 2012.
  26. ^ "Christina Perri Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 21 tháng 11 năm 2012.
  27. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts”. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  28. ^ “Top Selling Singles of 2012”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2018.
  29. ^ “End of Year 2012” (PDF). UKChartsPlus. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2018.
  30. ^ “Best of 2012 - Hot 100 Songs 81-90”. Billboard.com. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  31. ^ “Adult Contemporary Songs – Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
  32. ^ “Adult Pop Songs – Year-End 2012”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
  33. ^ Dan Lane (2 tháng 1 năm 2013). “End of Year Singles Chart Top 100 - 2013”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
  34. ^ “2019 ARIA End of Decade Singles Chart”. ARIA. tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020.
  35. ^ Copsey, Rob (11 tháng 12 năm 2019). “The UK's Official Top 100 biggest songs of the decade”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  36. ^ "Australian-charts.com – Christina Perri feat. Steve Kazee – A Thousand Years Part 2" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  37. ^ Brazil Hot 100 Airplay. Billboard. Retrieved March 30, 2014.
  38. ^ "Lescharts.com – Christina Perri feat. Steve Kazee – A Thousand Years Part 2" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  39. ^ "Musicline.de – Christina Perri feat. Steve Kazee Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 7 tháng 2 năm 2019.
  40. ^ "Dutchcharts.nl – Christina Perri feat. Steve Kazee – A Thousand Years Part 2" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  41. ^ "Charts.nz – Christina Perri feat. Steve Kazee – A Thousand Years Part 2" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  42. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2015 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  43. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Christina Perri – A Thousand Years” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  44. ^ “The Irish Charts - 2012 Certification Awards - Platinum” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Âm nhạc Thu âm Ireland.
  45. ^ “Christina Perri thanks Irish fans as"A Thousand Years"goes Gold”. Christina Perri.
  46. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Christina Perri – A Thousand Years” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013. Chọn "2012" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "A Thousand Years" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  47. ^ “..:Certificaciones Mensuales 2015:.”. Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Facebook. ngày 30 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
  48. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Christina Perri – A Thousand Years” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ.
  49. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Christina Perri – A Thousand Years” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. 2014. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập A Thousand Years vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  50. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Christina Perri – A Thousand Years” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
  51. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Christina Perri – A Thousand Years Pt 2” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.