Bước tới nội dung

Abancaya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Abancaya
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Tortricidae
Phân họ: Tortricinae
Tông: Cochylini
Chi: Abancaya
Razowski, 1997
Loài:
A. gnypeta
Danh pháp hai phần
Abancaya gnypeta
Razowski, 1997

Abancaya là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Baixeras, J.; Brown, J. W. & Gilligan, T. M. (2018). “Tortricid.net - GENUS”. Online World Catalogue of the Tortricidae (Ver. 4.0). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
  2. ^ a b Baixeras, J.; Brown, J. W. & Gilligan, T. M. (2018). “Tortricid.net - SPECIES”. Online World Catalogue of the Tortricidae (Ver. 4.0). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
  3. ^ Przyboś, Ewa; Razowska, Aniela (30 tháng 6 năm 2008). “List of the taxa of Lepidoptera, primarily Tortricidae, described by Józef Razowski in the years 1953-2006”. Acta Zoologica Cracoviensia - Series B: Invertebrata. 51 (1): 150, 179. doi:10.3409/azc.51b_1-2.149-222. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019.
  • Brown, John W., 2005, World Catalogue of Insects 5
  • Razowski, J., 1997: Euliini (Lepidoptera: Tortricidae) of Peru with descriptions of new taxa and list of the New World genera. Acta Zoologica Cracoviensia 40: 79-105.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]