Abantis lucretia
Giao diện
Abantis lucretia | |
---|---|
con đực (trên) và con cái (dưới) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Hesperiidae |
Chi: | Abantis |
Loài: | A. lucretia
|
Danh pháp hai phần | |
Abantis lucretia H. H. Druce, 1909[1] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Abantis lucretia, tên phổ biến là bướm nhảy thiên đường Lucretia là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Loài này được Hamilton Herbert Druce mô tả lần đầu năm 1909. Loài này được tìm thấy ở Guinée, Sierra Leone, Ghana, Nigeria, Cameroon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Zambia và Uganda.[2] Rừng là môi trường sống của loài này.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Abantis lucretia lucretia (Guinée, Sierra Leone, Ghana, Nigeria: sông Oyono, Cameroon)
- Abantis lucretia etoumbiensis Miller, 1971 (Congo, tây nam Uganda)
- Abantis lucretia lofu Neave, 1910 (Cộng hòa Dân chủ Congo: Shaba, bắc Zambia)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Abantis lucretia. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Abantis lucretia |
- ^ Savela, Markku (23 tháng 5 năm 2012). “Abantis lucretia Druce, 1909”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Afrotropical Butterflies: Hesperiidae - Subfamily Pyrginae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.