Abatus shackletoni
Giao diện
Abatus shackletoni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Echinodermata |
Lớp: | Echinoidea |
Bộ: | Spatangoida |
Họ: | Schizasteridae |
Chi: | Abatus |
Loài: | A. shackletoni
|
Danh pháp hai phần | |
Abatus shackletoni (Koehler, 1911) |
Abatus shackletoni là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi Abatus và sinh sống ở biển. Abatus shackletoni được Koehler mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1911.[1]
Sinh sản
[sửa | sửa mã nguồn]Abatus shackletoni có túi ấp có thể chứa tối đa 38 con non/phôi, được bao phủ bởi một vòm gai bảo vệ.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kroh, A.; Mooi, R. (2021). Abatus shackletoni Koehler, 1911. World Echinoidea Database at the World Register of Marine Species.
- ^ Schinner, Gottfried O.; McClintock, James B. (tháng 4 năm 1993). “Structural characteristics of marsupial brood pouches of the antarctic sea urchins Abatus nimrodi and Abatus shackletoni (Echinoidea: Spatangoida)”. Journal of Morphology. 216 (1): 79–93. doi:10.1002/jmor.1052160109. ISSN 0362-2525. PMID 29865461.