Thể loại:Động vật được mô tả năm 1863
Giao diện
Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
B
- Bướm ngày được mô tả năm 1863 (1 tr.)
C
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1863”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 342 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abatus shackletoni
- Ác là Đài Loan
- Acanthostracion notacanthus
- Acrocephalus sorghophilus
- Adelotus brevis
- Afrotyphlops lineolatus
- Agelena borbonica
- Agkistrodon bilineatus
- Agyneta conigera
- Agyneta subtilis
- Alburnoides eichwaldii
- Alveopora excelsa
- Amaurobius erberi
- Ammocrypta pellucida
- Amnesteophis melanauchen
- Anadia bogotensis
- Anatrytone logan
- Androdon aequatorialis
- Anthophora larvata
- Anticlea multiferata
- Aprasia striolata
- Arachnura scorpionoides
- Aramides axillaris
- Arequipa turbatella
- Arrade leucocosmalis
- Arrhyton redimitum
- Arthroleptis poecilonotus
- Astele similaris
- Ategumia adipalis
- Ategumia fatualis
- Austrotyphlops bituberculatus
B
C
- Cá láng nhiệt đới
- Cá nàng đào vạch xiên
- Cacophis krefftii
- Caenolestes fuliginosus
- Calicnemia eximia
- Calyptophractus retusus
- Candoia superciliosa
- Caristanius decoloralis
- Cercosaura argulus
- Cerrophidion godmani
- Chaetodon melapterus
- Chaetodon multicinctus
- Chamaeleo laevigatus
- Cheilosia pallipes
- Cheilosia tristis
- Cheiracanthium insulare (Vinson)
- Chích bụng trắng
- Chiropterotriton chiropterus
- Chlorocnemis elongata
- Chlorocnemis flavipennis
- Choàng choạc Andaman
- Choi choi lớn
- Chromis punctipinnis
- Chrysogaster nigripes
- Chrysosyrphus latus
- Chuột đồng Blyth
- Cichladusa arquata
- Cisticola ayresii
- Cobubatha metaspilaris
- Coeliccia didyma
- Coeliccia octogesima
- Coluber bilineatus
- Coniophanes dromiciformis
- Copera annulata
- Copera ciliata
- Copera imbricata
- Copera vittata
- Corapipo leucorrhoa
- Corynophora lativittalis
- Cricosaura typica
- Cryptocosma perlalis
- Cryptoptilla immersana
- Ctenosaura hemilopha
- Ctenotus schomburgkii
- Cu cu Madagascar
- Cuora flavomarginata
- Cyclemys oldhami
- Cydalima pfeifferae
D
E
G
H
- Hải bão Đại Tây Dương
- Haitiophis anomalus
- Halichoeres ornatissimus
- Harpactes orrhophaeus
- Helophilus consimilis
- Hemorrhois algirus
- Herpetogramma pertextalis
- Hierococcyx pectoralis
- Hipposideros cervinus
- Hoét đá họng trắng
- Hoffmannius spinigerus
- Holaspis guentheri
- Hươu Schomburgk
- Hyla palliata
- Hylaeus monilicornis
- Hypositta corallirostris
- Hypothymis puella
- Hypsirhynchus scalaris
L
M
- Macaria fissinotata
- Magliophis exiguum
- Manolepis putnami
- Mastigodryas reticulatus
- Megachile funeraria
- Megachile pugillatoria
- Melanophidium wynaudense
- Melipona mandacaia
- Melipona mondury
- Mellitidia metallica
- Mellitidia simillima
- Merophyas divulsana
- Metacnemis valida
- Metaplastes pulchripennis
- Micrurus narduccii
- Mogera insularis
- Moitessieria locardi
- Moitessieria rolandiana
- Mordella xanthogastra
- Morimus funereus
- Myripristis trachyacron