Bước tới nội dung

Acalypha ostryifolia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acalypha ostryifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Acalypha
Loài (species)A. ostryifolia
Danh pháp hai phần
Acalypha ostryifolia
Riddell ex J.M.Coult., 1894
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Acalypha corchorifolia
    A.Rich.[1]
  • Ricinocarpus carolinianus
    Kuntze[1]
  • Ricinocarpus persimilis
    (Müll.Arg.) Kuntze[1]
  • Acalypha persimilis var. corchorifolia[1]
  • Acalypha persimilis var. scabra[1]
  • Acalypha persimilis
    Müll.Arg.[1]
  • Acalypha pedunculata
    Klotzsch ex Pax & K.Hoffm.[1]
  • Acalypha polystachya
    Griseb.[1]
  • Acalypha caroliniana
    Elliott[1]
  • Acalypha setosa
    Bello[1]

Acalypha ostryifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Riddell ex J.M.Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j “Synonyms of Hornbeam Copperleaf (Acalypha ostryifolia)”. Encyclopedia of Life. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Acalypha ostryifolia. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Acalypha ostryifolia tại Wikimedia Commons