Acanthinucella punctulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acanthinucella punctulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Acanthinucella
Loài (species)A. punctulata
Danh pháp hai phần
Acanthinucella punctulata
(Sowerby I, 1835)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Monoceros punctulatum Sowerby, 1835
  • Purpura lapilloides Conrad, 1837

Acanthinucella punctulata, tên tiếng Anh: spotted thorn drupe, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là các loài ốc nhỏ, kích thước khoảng 2,5 cm. Chúng có màu nâu tối.

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng được tìm thấy ở Bắc Mỹ, chủ yếu quanh vùng ven biển miền trung California tới miền bắc Baja California

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]