Accalathura normani
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Accalathura normani | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Leptanthuridae |
Chi (genus) | Accalathura |
Loài (species) | A. normani |
Danh pháp hai phần | |
Accalathura normani (Nierstrasz, 1941) |
Accalathura normani là một loài chân đều trong họ Leptanthuridae. Loài này được Nierstrasz miêu tả khoa học năm 1941.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Accalathura normani (Nierstrasz, 1941). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258463
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Accalathura normani tại Wikispecies