Acerodon
Giao diện
| Acerodon | |
|---|---|
![]() | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Mammalia |
| Bộ (ordo) | Chiroptera |
| Họ (familia) | Pteropodidae |
| Chi (genus) | Acerodon Jourdan, 1837[1] |
| Loài điển hình | |
| Pteropus jubatus Eschscholtz, 1831. | |
| Các loài | |
Danh sách | |
Acerodon là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được Jourdan miêu tả năm 1837.[1] Loài điển hình của chi này là Pteropus jubatus Eschscholtz, 1831.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Acerodon celebensis (Peters, 1867)
- Acerodon humilis (K. Andersen, 1909)
- Acerodon jubatus (Eschscholtz, 1831)
- Acerodon leucotis (Sanborn, 1950)
- Acerodon lucifer (Elliot, 1896)
- Acerodon mackloti (Temminck, 1837)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Acerodon". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
