Thể loại:Sơ khai Họ Dơi quạ
Giao diện
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến Họ Dơi quạ. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai Họ Dơi quạ}} thay vì {{sơ khai}} . |
Trang trong thể loại “Sơ khai Họ Dơi quạ”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 212 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
C
D
- Desmalopex leucopterus
- Dobsonia
- Dobsonia anderseni
- Dobsonia beauforti
- Dobsonia chapmani
- Dobsonia crenulata
- Dobsonia emersa
- Dobsonia exoleta
- Dobsonia inermis
- Dobsonia magna
- Dobsonia minor
- Dobsonia moluccensis
- Dobsonia pannietensis
- Dobsonia peronii
- Dobsonia praedatrix
- Dobsonia viridis
- Dơi chó Ấn
- Dơi chó tai ngắn
- Dơi mật hoa lớn
- Dơi ngựa bé
- Dơi ngựa đuôi lớn
- Dơi ngựa nâu
- Dơi ngựa Palau
- Dơi ngựa Thái Lan
- Dơi quả
- Dơi quạ Aru
- Dơi quạ Ấn Độ
- Dơi quạ Bismarck
- Dơi quả cụt đuôi
- Dơi quạ đeo kính
- Dơi quạ Kei
- Dơi quạ Livingstone
- Dơi quạ Lombok
- Dơi quạ lớn
- Dơi quả lưỡi dài
- Dơi quạ Makira
- Dơi quạ mang mặt nạ
- Dơi quạ Mariana
- Dơi quạ Molucca
- Dơi quả núi
- Dơi quạ Okinawa
- Dơi quạ Rennell
- Dơi quạ Solomon
- Dơi quạ tai đen
- Dơi quạ tai to
- Dơi quạ Yap
- Dyacopterus
- Dyacopterus brooksi
- Dyacopterus spadiceus
E
- Eidolon
- Eidolon dupreanum
- Eidolon helvum
- Eonycteris
- Eonycteris major
- Eonycteris robusta
- Epomophorus
- Epomophorus angolensis
- Epomophorus crypturus
- Epomophorus gambianus
- Epomophorus grandis
- Epomophorus labiatus
- Epomophorus minimus
- Epomophorus minor
- Epomophorus wahlbergi
- Epomops
- Epomops buettikoferi
- Epomops dobsonii
- Epomops franqueti
H
M
- Macroglossus
- Macroglossus minimus
- Megaerops
- Megaerops ecaudatus
- Megaerops kusnotoi
- Megaerops wetmorei
- Megaloglossus woermanni
- Melonycteris
- Melonycteris fardoulisi
- Melonycteris melanops
- Melonycteris woodfordi
- Micropteropus
- Micropteropus intermedius
- Micropteropus pusillus
- Myonycteris
- Myonycteris brachycephala
- Myonycteris relicta
- Myonycteris torquata
N
- Nanonycteris veldkampii
- Neopteryx frosti
- Notopteris
- Notopteris macdonaldi
- Notopteris neocaledonica
- Nyctimene
- Nyctimene aello
- Nyctimene albiventer
- Nyctimene cephalotes
- Nyctimene certans
- Nyctimene cyclotis
- Nyctimene draconilla
- Nyctimene keasti
- Nyctimene major
- Nyctimene malaitensis
- Nyctimene masalai
- Nyctimene minutus
- Nyctimene rabori
- Nyctimene robinsoni
- Nyctimene sanctacrucis
- Nyctimene vizcaccia
P
- Paranyctimene
- Paranyctimene raptor
- Paranyctimene tenax
- Penthetor lucasi
- Plerotes anchietae
- Ptenochirus
- Ptenochirus jagori
- Ptenochirus minor
- Pteralopex
- Pteralopex acrodonta
- Pteralopex anceps
- Pteralopex atrata
- Pteralopex pulchra
- Pteralopex taki
- Pteropus admiralitatum
- Pteropus aldabrensis
- Pteropus anetianus
- Pteropus banakrisi
- Pteropus brunneus
- Pteropus caniceps
- Pteropus capistratus
- Pteropus faunulus
- Pteropus fundatus
- Pteropus gilliardorum
- Pteropus griseus
- Pteropus howensis
- Pteropus insularis
- Pteropus intermedius
- Pteropus mahaganus
- Pteropus molossinus
- Pteropus niger
- Pteropus nitendiensis
- Pteropus ocularis
- Pteropus ornatus
- Pteropus pelewensis
- Pteropus pohlei
- Pteropus poliocephalus
- Pteropus pselaphon
- Pteropus pumilus
- Pteropus rodricensis
- Pteropus rufus
- Pteropus samoensis
- Pteropus scapulatus
- Pteropus seychellensis
- Pteropus speciosus
- Pteropus subniger
- Pteropus temminckii
- Pteropus tokudae
- Pteropus tonganus
- Pteropus tuberculatus
- Pteropus ualanus
- Pteropus vetulus
- Pteropus voeltzkowi
- Pteropus woodfordi