Dobsonia anderseni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dobsonia anderseni
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Pteropodidae
Chi (genus)Dobsonia
Loài (species)D. anderseni
Danh pháp hai phần
Dobsonia anderseni
(Thomas, 1914)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
Acerodon macklotii

Dobsonia anderseni là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1914.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ K. Helgen, A. Allison, F. Bonaccorso & S. Hamilton (2008). Dobsonia anderseni. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dobsonia anderseni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Dobsonia anderseni tại Wikimedia Commons